Sinh nhật | 1845 (Ất Tỵ) 43 41 |
Kết hôn | ĐỖ THỊ NHẪN (CT) — Xem gia đình này Có |
Kết hôn | NGUYỄN THỊ KÍCH (TT) — Xem gia đình này Có |
Chị em sinh ra | LÊ THỊ NĂM 1850 (Canh Tuất) (lúc 5 tuổi) |
Anh em sinh ra | LÊ VĂN SÁU 1854 (Giáp Dần) (lúc 9 tuổi) |
Anh em qua đời | LÊ VĂN SÁU 1859 (Kỷ Mùi) (lúc 14 tuổi) |
Anh em sinh ra | LÊ VĂN HIỀN 1863 (Quý Hợi) (lúc 18 tuổi) |
Cha qua đời | LÊ VĂN MINH (Ba) 1870 (Canh Ngọ) (lúc 25 tuổi) |
Con gái sinh ra #1 | LÊ THỊ QUYỀN (Hai) 1873 (Quý Dậu) (lúc 28 tuổi) |
Con trai sinh ra #2 | LÊ VĂN THIỆU (Ba) 1874 (Giáp Tuất) (lúc 29 tuổi) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ NHÀN 1875 (Ất Hợi) (lúc 30 tuổi) |
Con trai sinh ra #3 | LÊ VĂN THI (Hai) 1877 (Đinh Sửu) (lúc 32 tuổi) |
Con gái sinh ra #4 | LÊ THỊ RỒNG (Ba) 1881 (Tân Tỵ) (lúc 36 tuổi) |
Con trai sinh ra #5 | LÊ VĂN THƠ (Tư) 1881 (Tân Tỵ) (lúc 36 tuổi) |
Con trai sinh ra #6 | LÊ VĂN TRÍ (Năm) 1883 (Quý Mùi) (lúc 38 tuổi) |
Con trai sinh ra #7 | LÊ VĂN KHÁNH (Tư) 1885 (Ất Dậu) (lúc 40 tuổi) |
Con trai sinh ra #8 | LÊ VĂN DỤNG (Sáu) 1886 (Bính Tuất) (lúc 41 tuổi) |
Con trai sinh ra #9 | LÊ VĂN NGẠN (Năm) 1887 (Đinh Hợi) (lúc 42 tuổi) |
Con trai sinh ra #10 | LÊ VĂN CANG(Bảy) 1891 (Tân Mão) (lúc 46 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN DIỆU 1894 (Giáp Ngọ) (lúc 49 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ TÚ 1896 (Bính Thân) (lúc 51 tuổi) |
Vợ qua đời | NGUYỄN THỊ KÍCH (TT) 1897 (Đinh Dậu) (lúc 52 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ PHUÔNG 1899 (Kỷ Hợi) (lúc 54 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ XEM 1900 (Canh Tý) (lúc 55 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | LÊ VĂN CƯ (Hai) 1900 (Canh Tý) (lúc 55 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | LÊ THỊ VÀNG 1900 (Canh Tý) (lúc 55 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | LÊ VĂN TONG 1900 (Canh Tý) (lúc 55 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | LÊ THỊ TRẦM (Ba) 1902 (Nhâm Dần) (lúc 57 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | LÊ VĂN QUY 1902 (Nhâm Dần) (lúc 57 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | LÊ THỊ HỨA 1903 (Quý Mão) (lúc 58 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | LÊ VĂN CHIÊU 1904 (Giáp Thìn) (lúc 59 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | NGUYỄN VĂN THƯƠNG 1905 (Ất Tỵ) (lúc 60 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #13 | LÊ VĂN TẤN (Tư) 1905 (Ất Tỵ) (lúc 60 tuổi) |
Chị em qua đời | LÊ THỊ NĂM 1905 (Ất Tỵ) (lúc 60 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #14 | LÊ VĂN ĐÁNG 1906 (Bính Ngọ) (lúc 61 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | LÊ THỊ THÊ (Năm) 1907 (Đinh Mùi) (cùng ngày khi qua đời) |
Cháu nội gái sinh ra #16 | LÊ THỊ CÁC 1907 (Đinh Mùi) (cùng ngày khi qua đời) |
Qua đời | 1907 (Đinh Mùi) (lúc 62 tuổi) |
Chôn cất | Địa chỉ: Âp Bà Điều, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau
|
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
TRẦN THỊ NHÀN Sinh nhật: 1804 Qua đời: 1875 |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
|
6 niên Em gái |
LÊ THỊ NĂM Sinh nhật: 1850 48 46 Qua đời: 1905 |
5 niên Em trai |
LÊ VĂN SÁU Sinh nhật: 1854 52 50 Qua đời: 1859 |
10 niên Em trai |
LÊ VĂN HIỀN Sinh nhật: 1863 61 59 Qua đời: 1934 |
Gia đình với ĐỖ THỊ NHẪN (CT) |
Bản thân |
|
Vợ |
ĐỖ THỊ NHẪN (CT) Sinh nhật: 1848 Qua đời: 1947 |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
LÊ THỊ QUYỀN (Hai) Sinh nhật: 1873 28 25 Qua đời: 17 tháng 01 1966 |
2 niên Con trai |
|
12 niên Con trai |
LÊ VĂN KHÁNH (Tư) Sinh nhật: 1885 40 37 Qua đời: 1957 |
3 niên Con trai |
LÊ VĂN NGẠN (Năm) Sinh nhật: 1887 42 39 Qua đời: 1969 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ KÍCH (TT) |
Bản thân |
|
Vợ |
NGUYỄN THỊ KÍCH (TT) Sinh nhật: 1847 Qua đời: 1897 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
LÊ VĂN THI (Hai) Sinh nhật: 1877 32 30 Qua đời: 1956 |
5 niên Con gái |
LÊ THỊ RỒNG (Ba) Sinh nhật: 1881 36 34 Qua đời: 1944 |
1 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
LÊ VĂN TRÍ (Năm) Sinh nhật: 1883 38 36 Qua đời: 1939 |
4 niên Con trai |
LÊ VĂN DỤNG (Sáu) Sinh nhật: 1886 41 39 Qua đời: 1960 |
6 niên Con trai |
LÊ VĂN CANG(Bảy) Sinh nhật: 1891 46 44 Qua đời: 1946 |
Đối tượng media | 82841832770ceb437ff56e57175b8b56.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 56 × 100 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |