HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu)Tuổi đời: 26 niên1944-1970
- Tên đầy đủ
- HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu)
- Tên lót
- THẾ
- Tên chính
- TRỌNG
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1944 (Giáp Thân) 41 32 |
Anh em sinh ra | HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 3 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 6 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 11 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 1 ngày ứng với ngày 22 tháng 06 năm 2025) (Tuổi đời 11 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Chị em sinh ra | HUỲNH NHIÊN (Mười Một) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 14 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 16 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ PHÒNG 1 tháng 10 1960 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tám năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 101 ngày ứng với ngày 02 tháng 10 năm 2025) (Tuổi đời 16 niên) |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ TRANG (Hai) khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH THẾ HÒA (Ba) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 25 niên) |
Qua đời | 29 tháng 07 1970 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 28 ngày ứng với ngày 21 tháng 07 năm 2025) (Tuổi đời 26 niên) |
Chôn cất | khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350359 Kinh độ (Lon): E105.097450 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ PHÒNG Sinh nhật: khoảng 1912 Qua đời: 1 tháng 10 1960 |
Kết hôn: khoảng 1935 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh trai |
HUỲNH HỮU XẠ (Tư) Sinh nhật: khoảng 1936 33 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 2002 |
7 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm) Sinh nhật: khoảng 1942 39 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Bản thân |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
4 niên Em trai |
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1947 44 35 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em gái |
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1950 47 38 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1953 50 41 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười) Sinh nhật: khoảng 1955 52 43 |
4 niên Em gái |
HUỲNH NHIÊN (Mười Một) Sinh nhật: khoảng 1958 55 46 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VẠN THIÊN (Mười Hai) Sinh nhật: khoảng 1960 57 48 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ HUÊ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ HUÊ Sinh nhật: khoảng 1906 Qua đời: 28 tháng 04 1931 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: khoảng 1924 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
17 tháng Anh em khác mẹ |
HUỲNH MINH INH (Hai) Sinh nhật: khoảng tháng 05 1925 22 19 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 05 2010 |
Gia đình của cha với TRẦN THỊ THÊ |
Cha |
Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
TRẦN THỊ THÊ Sinh nhật: khoảng 1908 Qua đời: 19 tháng 07 1979 |
Kết hôn: khoảng 1930 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
|
2 niên Anh em khác mẹ |
HUỲNH TẤN TÀI (Ba) Sinh nhật: 1931 28 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Chị em khác mẹ |
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư) Sinh nhật: khoảng 1935 32 27 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với TRƯƠNG THỊ KÍNH |
Bản thân |
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 41 32 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 07 1970 |
Vợ |
TRƯƠNG THỊ KÍNH Sinh nhật: khoảng 1950 |
Con gái |
HUỲNH THỊ TRANG (Hai) Sinh nhật: khoảng 1967 23 17 |
3 niên Con trai |
HUỲNH THẾ HÒA (Ba) Sinh nhật: khoảng 1969 25 19 |