Các mục nổi bật
NGUYỄN
VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文
“Chủ Tý”
NGUYỄN
VĂN TÝ (Chín) 阮文庇
HUỲNH
THỊ THÀNG (Chín)
HUỲNH
VĂN LỢI
NGUYỄN
THỊ RỠ
PHẠM
VĂN CA
CAM
THỊ DẶM (Ba)
Đăng nhập
Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Dòng họ
Biểu đồ
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Dòng thời gian
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Số liệu thống kê
Tổ tiên
Tuổi thọ
Danh sách
Cá nhân
Chi họ
Đối tượng media
Gia đình
Phân cấp địa điểm
Lịch
Ngày
Tháng
Năm
Báo cáo
Cá nhân
Gia đình
Hậu duệ
Hôn nhân
Nghề nghiệp
Nguồn tin
Phả hệ
Qua đời
Sinh ra
Tổ tiên
Tìm kiếm
Tìm kiếm tổng hợp
Tìm kiếm ngữ âm
Tìm kiếm nâng cao
NGUYỄN
VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文
+
HUỲNH
THỊ LÁNG
8 người con
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
NGUYỄN
VĂN THANH (Tư)
NGUYỄN
THỊ AN (Hai)
NGUYỄN
THỊ NINH (Ba)
NGUYỄN
THỊ HỢI (Hai)
Sinh nhật:
13 tháng 05 1905
26
22
Qua đời:
3 tháng 10 1936
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
VƯƠNG
QUỐC SÁNG
VƯƠNG
KIM THUẦN (Hai)
VƯƠNG
HỮU HẬU (Ba)
VƯƠNG
HỮU TOẠI (Tư)
VƯƠNG
HỮU THOẠI (Năm)
VƯƠNG
KIM XUÂN (Sáu)
VƯƠNG
KIM THU (Bảy)
NGUYỄN
THỊ TẢO (Ba)
Sinh nhật:
khoảng 1908
29
25
Qua đời:
13 tháng 10 1996
—
số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
NGUYỄN
THỊ BIÊN
NGUYỄN
VĂN THIỀM
NGUYỄN
THỊ MĨNH
NGUYỄN
VĂN DÂN
NGUYỄN
KIM HƯƠNG
NGUYỄN
VĂN VIỆT
NGUYỄN
VĂN CHIÊN (Tư) 阮文
Sinh nhật:
Qua đời:
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
HUỲNH
KIM TRUYỆN
HUỲNH
VĂN ẨN
HUỲNH
HỮU HẠNH
HUỲNH
VĂN BỬU
HUỲNH
VĂN DŨNG
NGUYỄN
THỊ YÊN (Năm)
Sinh nhật:
Qua đời:
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
LÊ
VĂN NHỨT
LÊ
THỊ NGHIỆM (Hai)
LÊ
THỊ ĐỊNH (Ba)
LÊ
THỊ TUẬN (Tư)
LÊ
VĂN LẬP (Năm)
LÊ
NGỌC ÁNH (Sáu)
LÊ
THỊ TUYẾT (Bảy)
LÊ
THỊ NHIỄU (Tám)
LÊ
THỊ KIM HIÊN (Chín)
NGUYỄN
THỊ KIÊN (Sáu)
Sinh nhật:
khoảng 1913
34
30
Qua đời:
4 tháng 05 2007
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
TRỊNH
THỊ YÊN
NGUYỄN
THỊ DÙNG
NGUYỄN
THỊ THANH
NGUYỄN
ÁNH NGUYỆT
NGUYỄN
KIM TƯƠNG (Bảy)
Sinh nhật:
khoảng 1916
37
33
Qua đời:
khoảng 22 tháng 07 2000
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
NGUYỄN
THỊ KIM
NGUYỄN
THỊ NGHIỄM (Hai)
NGUYỄN
VĂN HÀM (Ba) 阮文
NGUYỄN
VĂN LIÊM (Tư) 阮文
NGUYỄN
TẤN ĐẠT (Năm)
NGUYỄN
VĂN HƯNG (Sáu) 阮文
NGUYỄN
THÀNH VŨ (Bảy)
NGUYỄN
TUYẾT HOA (Tám)
NGUYỄN
VĂN HOÀNG (Chín) 阮文
NGUYỄN
VĂN CHAO (Tám) 阮文
Sinh nhật:
khoảng 1918
39
35
Qua đời:
khoảng 10 tháng 12 2001
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
VƯƠNG
THỊ NGƯU
NGUYỄN
TUYẾT MAI (Hai)
NGUYỄN
VĂN TRỰC (Ba) 阮文
NGUYỄN
THỊ KHƯƠNG (Tư)
NGUYỄN
TẤN ĐỨC (Năm)
NGUYỄN
KIM NHANH (Sáu)
NGUYỄN
VĂN TẮC (Chín) 阮文
Sinh nhật:
khoảng 1919
40
36
Qua đời:
khoảng 8 tháng 05 1949
Cha mẹ
Ông bà
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
HUỲNH
THỊ LÁNG
NGUYỄN
THỊ HỢI (Hai)
NGUYỄN
THỊ TẢO (Ba)
NGUYỄN
VĂN CHIÊN (Tư) 阮文
NGUYỄN
THỊ YÊN (Năm)
NGUYỄN
THỊ KIÊN (Sáu)
NGUYỄN
KIM TƯƠNG (Bảy)
NGUYỄN
VĂN CHAO (Tám) 阮文
NGUYỄN
VĂN TẮC (Chín) 阮文
NGUYỄN
VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文
Sinh nhật:
1879
29
—
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời:
24 tháng 08 1969
—
ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
TRẦN
THỊ TRUNG (Ba)
NGUYỄN
VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文
NGUYỄN
THỊ PHI (Ba)
NGUYỄN
VĂN DIỄN (Tư) 阮文
NGUYỄN
VĂN BIỆN (Năm) 阮文
NGUYỄN
VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文
NGUYỄN
VĂN LIỀN (Bảy) 阮文
NGUYỄN
VĂN GIÁP (Tám) 阮文
“Chủ Tý”
NGUYỄN
VĂN TÝ (Chín) 阮文庇
NGUYỄN
VĂN ĐÓ (Ba) 阮文
Sinh nhật:
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời:
30 tháng 08 1906
—
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
NGUYỄN
VĂN ĐÓ (Ba) 阮文
NGUYỄN
VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文
NGUYỄN
THỊ PHI (Ba)
NGUYỄN
VĂN DIỄN (Tư) 阮文
NGUYỄN
VĂN BIỆN (Năm) 阮文
NGUYỄN
VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文
NGUYỄN
VĂN LIỀN (Bảy) 阮文
NGUYỄN
VĂN GIÁP (Tám) 阮文
“Chủ Tý”
NGUYỄN
VĂN TÝ (Chín) 阮文庇
TRẦN
THỊ TRUNG (Ba)
Sinh nhật:
khoảng 1850
—
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời:
9 tháng 07 1946
—
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Bản đồ phả hệ
Biểu đồ hình quạt
Cây nhỏ gọn
Cây tương tác
Đồng hồ cát
Gia phả
Hậu duệ
Mối quan hệ
Phả hệ
Tổ tiên
Gia đình với phối ngẫu
NGUYỄN
VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文
NGUYỄN
THỊ HỢI (Hai)
NGUYỄN
THỊ TẢO (Ba)
NGUYỄN
VĂN CHIÊN (Tư) 阮文
NGUYỄN
THỊ YÊN (Năm)
NGUYỄN
THỊ KIÊN (Sáu)
NGUYỄN
KIM TƯƠNG (Bảy)
NGUYỄN
VĂN CHAO (Tám) 阮文
NGUYỄN
VĂN TẮC (Chín) 阮文
HUỲNH
THỊ LÁNG
Sinh nhật:
khoảng 1883
Qua đời:
10 tháng 03 1930
Thông tin nhóm gia đình