Bản đồ tổ quán dòng họ Ngô-Nguyễn xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An. Nguyễn Hoàng Đức lập phả.
Số liệu thống kê — Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Thông tin dòng họ này được cập nhật lần cuối vào ngày 5 tháng 07 2020.
Cá nhân
Nam giới
2,788
50.9%
50.9%
Nữ giới
2,690
49.1%
49.1%
Tổng số họ chính
Gia đình
Nguồn tin
Đối tượng media
Kho lưu trữ
Tổng số sự kiện
4,186
Quản trị viên
3
Người sinh ra đầu tiên trong dòng họ
1818
Người qua đời đầu tiên trong dòng họ
1894
Người qua đời gần đây trong dòng họ
2020
Người sống thọ nhất khi mất
100
Tuổi thọ bình quân
63
Nam giới: 60 Nữ giới: 66
Bình quân số con cái mỗi gia đình
2.34
Các họ chính phổ biến nhất
?, ? ?, BÙI, HUỲNH, LÊ, NGUYỄN, THỊ THÚY LIÊN, NGUYÊN, NGUYẾN, PHAN, PHẠM, TRẦN, TRẦN HUYỀN, TRẦN THỊ, TRỊNH, TRÌNH, ĐẶNG
Biểu đồ của NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu)
|
|
Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Các sự kiện sắp tới
Hồ sơ | Ngày tháng | Sự kiện | |
---|---|---|---|
TRƯƠNG KIM PHÚC | 29 tháng 01 2010 | 11 | Qua đời |
NGUYỄN VĂN ỨNG (Hai) | 29 tháng 01 1980 | 41 | Qua đời |
LÊ THỊ GIẢNG | 29 tháng 01 1939 | 82 | Qua đời |
NGUYỄN THỊ THÊU (Tám) | 30 tháng 01 1949 | 72 | Qua đời |
PHẠM PHƯƠNG THẢO | 31 tháng 01 2007 | 14 | Sinh nhật |
NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) | 31 tháng 01 2005 | 16 | Qua đời |
BÙI ĐĂNG KHOA (Sáu) | 31 tháng 01 1968 | 53 | Qua đời |
NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) | 2 tháng 02 2002 | 19 | Qua đời |
PHẠM HIỀN MINH ANH (Ba) | 3 tháng 02 2008 | 13 | Sinh nhật |
NGUYỄN VĂN SÁU | 3 tháng 02 1976 | 45 | Qua đời |
NGUYỄN CƯỜNG BÁ BẢO (Ba) | 4 tháng 02 2016 | 5 | Sinh nhật |
NGUYỄN MINH | 4 tháng 02 1998 | 23 | Sinh nhật |
LÊ NGỌC LÂM (Hai) | 5 tháng 02 2009 | 12 | Sinh nhật |
TRẦN VĂN TẤN (Tư) | 5 tháng 02 1997 | 24 | Qua đời |
NGUYỄN KIM QUYỀN | 6 tháng 02 1937 | 84 | Sinh nhật |
NGUYỄN THỊ SON (Ba) | 6 tháng 02 1925 | 96 | Qua đời |
MAI THỊ BẢY | 8 tháng 02 2001 | 20 | Qua đời |
DƯƠNG KIM NGÂN | 9 tháng 02 1990 | 31 | Sinh nhật |
THÁI THỊ PHƯƠNG | 10 tháng 02 1991 | 30 | Sinh nhật |
TRƯƠNG NGUYÊN BẢO | 10 tháng 02 1989 | 32 | Sinh nhật |
HUỲNH VĂN TIỀN | 10 tháng 02 1921 | 100 | Qua đời |
HUỲNH VĂN TIỀN | 10 tháng 02 1920 | 101 | Qua đời |
NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) | 11 tháng 02 1970 | 51 | Qua đời |
TRẦN THỊ TÁM | 11 tháng 02 | Qua đời | |
ĐẶNG THẾ VINH | 13 tháng 02 1990 | 31 | Qua đời |
LÊ VĂN NHỨT | khoảng 13 tháng 02 1967 | 54 | Qua đời |
TRẦN VĂN ĐÀI | 14 tháng 02 1983 | 38 | Qua đời |
HUỲNH THỊ DIỄM THU | 15 tháng 02 1971 | 50 | Sinh nhật |
PHAN THỊ SINH | 16 tháng 02 2003 | 18 | Qua đời |
BÙI NGỌC KHUYNH | 16 tháng 02 1946 | 75 | Sinh nhật |
NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) | 18 tháng 02 2006 | 15 | Qua đời |
ĐẶNG BẢO LONG (Ba) | 19 tháng 02 2008 | 13 | Sinh nhật |
NGUYỄN VĂN TRÀNG | 19 tháng 02 1938 | 83 | Qua đời |
ĐỖ KIM TÀI | 20 tháng 02 2010 | 11 | Qua đời |
NGUYỄN VĂN LIÊU | 22 tháng 02 2017 | 4 | Qua đời |
HUỲNH THẢO NGHI (Ba) | 22 tháng 02 2016 | 5 | Sinh nhật |
BÙI KHÁNH LINH | 22 tháng 02 1985 | 36 | Sinh nhật |
TRẦN THỊ NÕN (Tám) | 23 tháng 02 2016 | 5 | Qua đời |
NGUYỄN THỊ MAO (Sáu) | 23 tháng 02 2011 | 10 | Qua đời |
QUÁCH TỶ | 24 tháng 02 2019 | 2 | Qua đời |
TRẦN NGỌC HƯỜNG (Hai) | khoảng 24 tháng 02 2016 | 5 | Qua đời |
HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) | 24 tháng 02 1973 | 48 | Qua đời |
NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) | 24 tháng 02 1939 | 82 | Qua đời |
PHẠM THỊ ĐỀ | 25 tháng 02 2013 | 8 | Qua đời |
NGUYỄN CÔNG THÀNH (Hai) | 25 tháng 02 1970 | 51 | Qua đời |
NGUYỄN CÔNG THÀNH (Hai) | 25 tháng 02 1970 | 51 | Qua đời |
NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) | 25 tháng 02 1941 | 80 | Sinh nhật |
HUỲNH VĂN LŨY (Tư) | 26 tháng 02 2019 | 2 | Qua đời |
NGUYỄN THỊ MAO (Sáu) | 26 tháng 02 2011 | 10 | Qua đời |
TRẦN THỊ NĂM | 28 tháng 02 2007 | 14 | Qua đời |
PHẠM VĂN MẪN | 28 tháng 02 1979 | 42 | Qua đời |
PHẠM VĂN BÌNH | 28 tháng 02 1979 | 42 | Qua đời |
NGUYỄN CÔNG THÀNH (Hai) | 28 tháng 02 1945 | 76 | Sinh nhật |
NGUYỄN CÔNG THÀNH (Hai) | 28 tháng 02 1945 | 76 | Sinh nhật |
NGUYỄN THỊ HAI | 1 tháng 03 2010 | 11 | Qua đời |
ĐẶNG VĂN SÁI (Hai) | 2 tháng 03 2012 | 9 | Qua đời |
TRẦN QUỐC CƯỜNG | 2 tháng 03 2012 | 9 | Qua đời |
MAI HUỲNH THIÊN PHÚ | 3 tháng 03 2016 | 5 | Sinh nhật |
HỒ PHẠM NGỌC THANH | 3 tháng 03 2003 | 18 | Sinh nhật |
NGUYỄN VĂN CANG (Năm) | 3 tháng 03 1961 | 60 | Qua đời |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) | 4 tháng 03 1985 | 36 | Qua đời |
PHẠM MINH QUANG (Tư) | 6 tháng 03 2010 | 11 | Sinh nhật |
NHAN HUỲNH TIẾN | 7 tháng 03 2005 | 16 | Sinh nhật |
TRƯƠNG NHƯ NGỌC (Hai) | 7 tháng 03 2004 | 17 | Sinh nhật |
ĐỖ THỊ PHƯƠNG THẢO | 7 tháng 03 1980 | 41 | Sinh nhật |
HUỲNH THỊ PHƯƠNG | 8 tháng 03 1967 | 54 | Sinh nhật |
NGUYỄN THÀNH THÁI | 9 tháng 03 2011 | 10 | Sinh nhật |
TRẦN MINH TRUNG (Hai) | 9 tháng 03 1994 | 27 | Sinh nhật |
TRẦN THIỆN THÀNH (Tư) | 10 tháng 03 1995 | 26 | Qua đời |
PHẠM NGUYÊN TUYÊN (Năm) | 10 tháng 03 1983 | 38 | Sinh nhật |
HUỲNH THỊ LÁNG | 10 tháng 03 1930 | 91 | Qua đời |
HỒ THỊ CHÍNH | 11 tháng 03 2014 | 7 | Qua đời |
PHẠM THANH VŨ | 11 tháng 03 1964 | 57 | Sinh nhật |
VÕ THỊ MAY | 11 tháng 03 1958 | 63 | Qua đời |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) | 12 tháng 03 1945 | 76 | Qua đời |
CAO NGỌC THÚY HẰNG | 13 tháng 03 1991 | 30 | Sinh nhật |
PHẠM THỊ BƯỜN (Tư) | 14 tháng 03 2008 | 13 | Qua đời |
TRẦN NGỌC TRÂM ANH | 14 tháng 03 2006 | 15 | Sinh nhật |
NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) | 14 tháng 03 2001 | 20 | Qua đời |
BÙI KIM THỂ | 14 tháng 03 1944 | 77 | Sinh nhật |
VƯƠNG THỊ NGƯU | 15 tháng 03 1991 | 30 | Qua đời |
NGUYỄN THỊ NGỰ | khoảng 15 tháng 03 1956 | 65 | Qua đời |
BÙI QUANG TUẤN | 16 tháng 03 1992 | 29 | Qua đời |
NGUYỄN VĂN QUY (Năm) | 16 tháng 03 1921 | 100 | Qua đời |
HỒNG KIM HUÊ | 17 tháng 03 2006 | 15 | Qua đời |
QUÁCH NỆT TÓ | 18 tháng 03 1975 | 46 | Sinh nhật |
HUỲNH VĂN QUÝ | 18 tháng 03 1952 | 69 | Qua đời |
BÙI HỒNG XUÂN | 19 tháng 03 1988 | 33 | Sinh nhật |
LIÊN HẢI MINH + LÊ MỘNG TUYỀN | 19 tháng 03 2017 | 4 | Kết hôn |
NGUYỄN TRẦN QUỐC BẢO (Hai) | 20 tháng 03 2007 | 14 | Sinh nhật |
NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) | 20 tháng 03 1951 | 70 | Sinh nhật |
PHAN CANG TÍNH | 21 tháng 03 1979 | 42 | Sinh nhật |
NGUYỄN KIẾN QUỐC (Hai) | 21 tháng 03 1957 | 64 | Sinh nhật |
NGUYỄN THỊ MÃNH (Ba) | 23 tháng 03 2002 | 19 | Qua đời |
PHAN VĂN HẢI | 24 tháng 03 2014 | 7 | Qua đời |
NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) | 25 tháng 03 1944 | 77 | Sinh nhật |
PHẠM NGỌC MỸ (Hai) | 26 tháng 03 2002 | 19 | Sinh nhật |
BÙI THỊ MỸ HẠNH | 26 tháng 03 2001 | 20 | Qua đời |
TRẦN THỊ THƠI | 26 tháng 03 1986 | 35 | Qua đời |
LÊ THỊ THANH QUYÊN (Tư) | 26 tháng 03 1981 | 40 | Sinh nhật |
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) | 26 tháng 03 1967 | 54 | Qua đời |
NGUYỄN VĨNH ÁI (Ba) + NGUYỄN TIỂU MUỘI | khoảng 26 tháng 03 2017 | 4 | Kết hôn |
NGUYỄN THU THẢO (Ba) | 28 tháng 03 2012 | 9 | Sinh nhật |
HUỲNH LÊ THIÊN NHÂN (Hai) | 28 tháng 03 2006 | 15 | Sinh nhật |
HUỲNH VĂN NÚI (Hai) | 28 tháng 03 1988 | 33 | Qua đời |
Mục nổi bật cần xem
Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Sinh nhật: khoảng 1911 49 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: 3 tháng 11 1950 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
PHẠM VĂN CA
Sinh nhật: khoảng 1920
Qua đời: 7 tháng 06 1987
CAM THỊ DẶM (Ba)
Sinh nhật: khoảng 1920
Qua đời: 25 tháng 05 2002
Top 10 họ chính
Top 20 tên chính
|
|
Âm lịch Việt Nam & Chuyển đổi lịch âm dương (tính ngày giỗ và ngày kỷ niệm khác)