NGUYỄN VĂN CẨUTuổi đời: 46 niên1919-1965
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN CẨU
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- CẨU
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1919 (Kỷ Mùi) |
Kết hôn | NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) — Xem gia đình này Có |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN BÉ (Hai) 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ ANH (Ba) 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 37 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN TIÊN (Tư) 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ PHỈ (Năm) 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 44 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN THÀNH NGUYÊN (Sáu) 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 45 niên) |
Qua đời | 31 tháng 07 1965 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Bảy năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 137 ngày ứng với ngày 07 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) |
Gia đình với NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN CẨU Sinh nhật: 1919 Qua đời: 31 tháng 07 1965 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) Sinh nhật: 1924 33 Qua đời: 18 tháng 06 1998 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN VĂN BÉ (Hai) Sinh nhật: 1954 35 30 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ ANH (Ba) Sinh nhật: 1956 37 32 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN TIÊN (Tư) Sinh nhật: 1959 40 35 |
5 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ PHỈ (Năm) Sinh nhật: 1963 44 39 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN THÀNH NGUYÊN (Sáu) Sinh nhật: 1964 45 40 |