??? ???-
- Tên đầy đủ
- ??? ???
- Tên chính
- ???
- Họ chính
- ???
Kết hôn | PHẠM VĂN TÍCH — Xem gia đình này Có |
Con gái sinh ra #1 | PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) 范 1915 (Ất Mão) |
Con trai sinh ra #2 | PHẠM VĂN VẼ (Tám) 1917 (Đinh Tỵ) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 13 tháng 05 1931 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 231 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) – 07:30 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu AB |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 01 1933 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 27 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu nội gái qua đời | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 10 1933 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Tám năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 86 ngày ứng với ngày 26 tháng 09 năm 2024) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 254 ngày ứng với ngày 11 tháng 04 năm 2024) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 95 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Cháu nội trai sinh ra #5 | PHẠM VĂN GIANG (Hai) 1938 (Mậu Dần) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 286 ngày ứng với ngày 10 tháng 03 năm 2024) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ. |
Cháu nội trai sinh ra #7 | PHẠM VĂN THẠNH (Ba) 1942 (Nhâm Ngọ) |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 25 tháng 03 1944 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 255 ngày ứng với ngày 10 tháng 04 năm 2024) – 08:00 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân. |
Cháu nội gái sinh ra #9 | PHẠM THỊ BƯỜN (Tư) 1945 (Ất Dậu) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 1 tháng 01 1949 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 12 ngày ứng với ngày 02 tháng 01 năm 2025) – 23:00 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý. |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 20 tháng 03 1951 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) – 03:00 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão. |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 27 tháng 10 1953 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 60 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) – 09:00 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): 106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ. |
Cháu ngoại gái sinh ra #13 | NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 22 tháng 11 1956 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 30 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024) – 18:15 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi Mốt tháng Mười năm Bính Thân. |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 3 tháng 08 1959 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 140 ngày ứng với ngày 03 tháng 08 năm 2024) – 08:16 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi. |
Cháu nội gái sinh ra #15 | PHẠM THỊ KIM XUYẾN (Năm) 3 tháng 01 1962 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Mười Một năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 6 ngày ứng với ngày 27 tháng 12 năm 2024) |
Cháu kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) |
Cháu nội trai qua đời | PHẠM VĂN GIANG (Hai) 2 tháng 06 1969 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tư năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 25 tháng 05 năm 2024) |
Con trai qua đời | PHẠM VĂN VẼ (Tám) 20 tháng 11 1997 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Đinh Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 30 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024) |
Cháu nội gái qua đời | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 14 tháng 03 2001 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 267 ngày ứng với ngày 29 tháng 03 năm 2024) Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.0109934 Kinh độ (Lon): E105.0798432 Địa chỉ: Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi) |
Qua đời | Có |
Gia đình với PHẠM VĂN TÍCH |
Chồng |
PHẠM VĂN TÍCH Sinh nhật: Qua đời: |
Bản thân |
??? ??? Qua đời: |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
|
3 niên Con trai |
|
PHẠM VĂN TÍCH + HUỲNH THỊ KHÁCH |
Chồng |
PHẠM VĂN TÍCH Sinh nhật: Qua đời: |
Vợ của Chồng |
HUỲNH THỊ KHÁCH Sinh nhật: Qua đời: |
Con trai của chồng |
|
Con trai của chồng |
PHẠM VĂN NHƠN Sinh nhật: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: |
Con gái của chồng |
??? ??? Qua đời: |