PHẠM THỊ CUNG (Sáu)1924-
- Tên đầy đủ
- PHẠM THỊ CUNG (Sáu)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- CUNG
- Họ chính
- PHẠM
Sinh nhật | 1924 (Giáp Tý) 34 25 |
Kết hôn | NGUYỄN THANH XUÂN — Xem gia đình này Có |
Anh em sinh ra | PHẠM CHƠN QUANG (Mười) 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 11 niên) |
Ông ngoại qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 15 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Bà ngoại qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN THANH HOÀNG (Hai) 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN TUYẾT MAI (Ba) 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN QUỐC DOANH (Tư) 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN THANH HÙNG (Năm) 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 38 niên) |
Anh em qua đời | PHẠM CHƠN QUANG (Mười) 10 tháng 06 1962 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Năm năm Nhâm Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 191 ngày ứng với ngày 14 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN TUYẾT ANH (Sáu) 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN TUYẾT CHANH (Bảy) 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 42 niên) |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN NGỌC HƯỜNG (Tám) 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 44 niên) |
Cha qua đời | PHẠM VĂN TRÍ 10 tháng 01 1968 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 44 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) 10 tháng 11 1968 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 61 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 44 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Mậu Thân
(Ngày Giáp Thân, tháng Quý Hợi năm Mậu Thân) |
Con trai sinh ra #8 | NGUYỄN ĐÀO TIÊN )Chín) 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 46 niên) |
Chị em qua đời | PHẠM THỊ LÉN (Năm) 7 tháng 01 1971 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 47 niên) |
Chị em qua đời | PHẠM THỊ THIỀU (Hai) 22 tháng 09 1998 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Tám năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 109 ngày ứng với ngày 04 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên) |
Qua đời | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
PHẠM VĂN TRÍ Sinh nhật: khoảng 1890 Qua đời: 10 tháng 01 1968 |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1899 39 41 Qua đời: 10 tháng 11 1968 |
Kết hôn: — |
|
Chị gái |
PHẠM THỊ THIỀU (Hai) Sinh nhật: 1915 25 16 Qua đời: 22 tháng 09 1998 |
Chị em | |
Chị em | |
Chị gái |
PHẠM THỊ LÉN (Năm) Sinh nhật: 1921 31 22 Qua đời: 7 tháng 01 1971 |
4 niên Bản thân |
PHẠM THỊ CUNG (Sáu) Sinh nhật: 1924 34 25 Qua đời: |
Chị em | |
Anh em | |
Anh em | |
Em trai |
PHẠM CHƠN QUANG (Mười) Sinh nhật: 1935 45 36 Qua đời: 10 tháng 06 1962 |
Gia đình với NGUYỄN THANH XUÂN |
Chồng |
NGUYỄN THANH XUÂN Sinh nhật: 1912 Qua đời: |
Bản thân |
PHẠM THỊ CUNG (Sáu) Sinh nhật: 1924 34 25 Qua đời: |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN THANH HOÀNG (Hai) Sinh nhật: 1951 39 27 |
4 niên Con gái |
NGUYỄN TUYẾT MAI (Ba) Sinh nhật: 1954 42 30 Qua đời: |
3 niên Con trai |
NGUYỄN QUỐC DOANH (Tư) Sinh nhật: 1956 44 32 |
7 niên Con trai |
NGUYỄN THANH HÙNG (Năm) Sinh nhật: 1962 50 38 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN TUYẾT ANH (Sáu) Sinh nhật: 1964 52 40 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN TUYẾT CHANH (Bảy) Sinh nhật: 1966 54 42 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN NGỌC HƯỜNG (Tám) Sinh nhật: 1968 56 44 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN ĐÀO TIÊN )Chín) Sinh nhật: 1970 58 46 |