PHẠM THỊ THIỀU (Hai)Tuổi đời: 83 niên1915-1998
- Tên đầy đủ
- PHẠM THỊ THIỀU (Hai)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- THIỀU
- Họ chính
- PHẠM
Sinh nhật | 1915 (Ất Mão) 25 16 |
Kết hôn | BÙI VĂN MINH — Xem gia đình này Có |
Chị em sinh ra | PHẠM THỊ LÉN (Năm) 1921 (Tân Dậu) (Tuổi đời 6 niên) |
Chị em sinh ra | PHẠM THỊ CUNG (Sáu) 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | PHẠM CHƠN QUANG (Mười) 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 20 niên) |
Ông ngoại qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Bà ngoại qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 29 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Con trai sinh ra #1 | BÙI VĂN ĐẲNG (Mười) 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 42 niên) |
Anh em qua đời | PHẠM CHƠN QUANG (Mười) 10 tháng 06 1962 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Năm năm Nhâm Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 191 ngày ứng với ngày 14 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Cha qua đời | PHẠM VĂN TRÍ 10 tháng 01 1968 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 53 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) 10 tháng 11 1968 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 61 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Mậu Thân
(Ngày Giáp Thân, tháng Quý Hợi năm Mậu Thân) |
Chị em qua đời | PHẠM THỊ LÉN (Năm) 7 tháng 01 1971 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 56 niên) |
Chồng qua đời | BÙI VĂN MINH 21 tháng 04 1977 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Ba năm Đinh Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 254 ngày ứng với ngày 12 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | BÙI THÚY LAM (Hai) 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | BÙI THÚY DIỄM (Ba) 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | BÙI VIỆT THẮNG (Tư) 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | BÙI DIỄM THÚY (Năm) 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 73 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | BÙI NGTỌC THÚY (Sáu) 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 76 niên) |
Qua đời | 22 tháng 09 1998 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Tám năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 109 ngày ứng với ngày 04 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 83 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
PHẠM VĂN TRÍ Sinh nhật: khoảng 1890 Qua đời: 10 tháng 01 1968 |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1899 39 41 Qua đời: 10 tháng 11 1968 |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
PHẠM THỊ THIỀU (Hai) Sinh nhật: 1915 25 16 Qua đời: 22 tháng 09 1998 |
Chị em | |
Chị em | |
Em gái |
PHẠM THỊ LÉN (Năm) Sinh nhật: 1921 31 22 Qua đời: 7 tháng 01 1971 |
4 niên Em gái |
PHẠM THỊ CUNG (Sáu) Sinh nhật: 1924 34 25 Qua đời: |
Chị em | |
Anh em | |
Anh em | |
Em trai |
PHẠM CHƠN QUANG (Mười) Sinh nhật: 1935 45 36 Qua đời: 10 tháng 06 1962 |
Gia đình với BÙI VĂN MINH |
Chồng |
BÙI VĂN MINH Sinh nhật: 1907 Qua đời: 21 tháng 04 1977 |
Bản thân |
PHẠM THỊ THIỀU (Hai) Sinh nhật: 1915 25 16 Qua đời: 22 tháng 09 1998 |
Kết hôn: — |
|
Con gái | |
Con trai | |
Con gái | |
Con gái | |
Con gái | |
Con gái | |
Con gái | |
Con gái | |
Con trai |
BÙI VĂN ĐẲNG (Mười) Sinh nhật: 1957 50 42 |
Con gái |