NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu)Tuổi đời: 69 niên1899-1968
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- TÂN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1899 (Kỷ Hợi) 39 41 |
Kết hôn | PHẠM VĂN TRÍ — Xem gia đình này Có |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1899 (Kỷ Hợi) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy) khoảng 1900 (Canh Tý) (Tuổi đời 12 tháng) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CỪ (Ba) 阮文 khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 5 niên) |
Con gái sinh ra #1 | PHẠM THỊ THIỀU (Hai) 1915 (Ất Mão) (Tuổi đời 16 niên) |
Con gái sinh ra #2 | PHẠM THỊ LÉN (Năm) 1921 (Tân Dậu) (Tuổi đời 22 niên) |
Con gái sinh ra #3 | PHẠM THỊ CUNG (Sáu) 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 25 niên) |
Con trai sinh ra #4 | PHẠM CHƠN QUANG (Mười) 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 36 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 40 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Mẹ qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 209 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Anh em qua đời | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 288 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | NGUYỄN THANH HOÀNG (Hai) 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGUYỄN TUYẾT MAI (Ba) 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN QUỐC DOANH (Tư) 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | BÙI VĂN ĐẲNG (Mười) 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 58 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文 3 tháng 03 1961 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Giêng năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 299 ngày ứng với ngày 26 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350081 Kinh độ (Lon): E105.101118 |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN THANH HÙNG (Năm) 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 63 niên) |
Con trai qua đời | PHẠM CHƠN QUANG (Mười) 10 tháng 06 1962 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Năm năm Nhâm Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 190 ngày ứng với ngày 14 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | NGUYỄN TUYẾT ANH (Sáu) 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | NGUYỄN TUYẾT CHANH (Bảy) 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 67 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 26 tháng 03 1967 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Hai năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 271 ngày ứng với ngày 25 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | NGUYỄN NGỌC HƯỜNG (Tám) 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 69 niên) |
Chồng qua đời | PHẠM VĂN TRÍ 10 tháng 01 1968 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 20 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 69 niên) |
Qua đời | 10 tháng 11 1968 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 60 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Mậu Thân
(Ngày Giáp Thân, tháng Quý Hợi năm Mậu Thân) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1860 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 02 1939 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1858 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 11 tháng 05 1944 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh trai |
|
5 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1891 31 33 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 03 1967 |
4 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1894 34 36 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 03 1961 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1899 39 41 Qua đời: 10 tháng 11 1968 |
2 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1900 40 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 06 1980 |
Gia đình với PHẠM VĂN TRÍ |
Chồng |
PHẠM VĂN TRÍ Sinh nhật: khoảng 1890 Qua đời: 10 tháng 01 1968 |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1899 39 41 Qua đời: 10 tháng 11 1968 |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
PHẠM THỊ THIỀU (Hai) Sinh nhật: 1915 25 16 Qua đời: 22 tháng 09 1998 |
Con gái | |
Con gái | |
Con gái |
PHẠM THỊ LÉN (Năm) Sinh nhật: 1921 31 22 Qua đời: 7 tháng 01 1971 |
4 niên Con gái |
PHẠM THỊ CUNG (Sáu) Sinh nhật: 1924 34 25 Qua đời: |
Con gái | |
Con trai | |
Con trai | |
Con trai |
PHẠM CHƠN QUANG (Mười) Sinh nhật: 1935 45 36 Qua đời: 10 tháng 06 1962 |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Mậu Thân
(Ngày Giáp Thân, tháng Quý Hợi năm Mậu Thân) |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Chạp năm Đinh Mùi
(Ngày Kỷ Mẹo, tháng Quý Sữu, năm Đinh Mùi) |