Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Mộ NGUYỄN THỊ NHẢN

NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai)Tuổi đời: 94 niên1885-1979

Tên đầy đủ
NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai)
Tên lót
THỊ
Tên chính
NHẢN
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật 30 tháng 08 1885 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Bảy năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 120 ngày ứng với ngày 24 tháng 08 năm 2024)

Kết hônNGUYỄN MINH DIỆU (Hai)Xem gia đình này

Con gái sinh ra
#1
NGUYỄN THỊ TẠO (Hai)
khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 18 niên)

Con gái sinh ra
#2
NGUYỄN THỊ TỰU (Hai)
khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 20 niên)

Con trai sinh ra
#3
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm)
khoảng 1910 (Canh Tuất) (Tuổi đời 24 niên)

Con gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu)
khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 31 niên)

Con trai sinh ra
#5
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy)
khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 34 niên)

Con trai sinh ra
#6
NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám)
khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 36 niên)

Con trai sinh ra
#7
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín)
khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 39 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#1
HỒ VĂN TƯỞNG (Hai)
khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 39 niên)

Con gái sinh ra
#8
NGUYỄN THỊ GẶP (Mười)
khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 41 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#2
NGUYỄN HỮU THÀNH (Hai)
khoảng 1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#3
HỒ VĂN IN (Sáu)
khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#4
DIỆP VĂN ÁN (Hai)
1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#5
NGUYỄN THỊ BÉ (Hai)
1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#6
DIỆP KIM XUÂN (Ba)
1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#7
NGUYỄN THANH TÒNG (Ba)
1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 59 niên)

Chồng qua đờiNGUYỄN MINH DIỆU (Hai)
12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 289 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470

Cháu nội gái sinh ra
#8
NGUYỄN THỊ TƯ
khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#9
NGUYỄN CÔNG MIÊN (Tư)
1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#10
NGUYỄN MINH Ý (Hai)
1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#11
DIỆP KIM EM (Tư)
1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#12
NGUYỄN VĂN HÙNG (Hai)
1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#13
NGUYỄN THU HÀ (Ba)
1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 64 niên)

Con gái qua đờiNGUYỄN THỊ GẶP (Mười)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#14
NGUYỄN KIM PHIÊN (Năm)
1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#15
NGUYỄN ĐẠI HỘI (Sáu)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#16
NGUYỄN VĂN HÀI (Ba)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#17
NGUYỄN VIỆT THỐNG (Tư)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#18
NGUYỄN TRỌNG NGHIỆP (Tư)
1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#19
DIỆP KIM DUNG (Năm)
1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#20
NGUYỄN BÁ ANH (Năm)
1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#21
NGUYỄN QUANG TRỨ (Bảy)
1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#22
NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN (Năm)
1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#23
NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Sáu)
1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 71 niên)

Con gái qua đờiNGUYỄN THỊ TỰU (Hai)
12 tháng 08 1957 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#24
NGUYỄN THANH THỦY LỚN (Tám)
1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#25
NGUYỄN MINH HOÀNG (Bảy)
1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 75 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#26
NGUYỄN THANH THỦY NHỎ (Chín)
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 78 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#27
NGUYỄN THỊ QUỲNH NGA (Tám)
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 78 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#28
NGUYỄN CẨM CHÂU (Bảy)
1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 79 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#29
NGUYỄN THỊ QUỲNH MAI (Chín)
1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 80 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#30
NGUYỄN THANH HƯƠNG (Tám)
1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 81 niên)

Cháu nội trai qua đờiNGUYỄN HỮU THÀNH (Hai)
1 tháng 05 1967 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Ba năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 236 ngày ứng với ngày 30 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 81 niên)

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Ba năm Đinh Mùi.
Cháu nội gái sinh ra
#31
NGUYỄN TUYẾT PHƯỢNG (Mười)
1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 82 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#32
NGUYỄN MINH QUYỀN (Chín)
1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 84 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#33
NGUYỄN VĂN ÚT (Mười Một)
1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 85 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#34
NGUYỄN HỮU NGHỊ (Mười)
1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 89 niên)

Qua đời 11 tháng 09 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 121 ngày ứng với ngày 23 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 94 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470

Chôn cất
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350614 Kinh độ (Lon): E105.101379

Gia đình với NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) - Xem gia đình này
Chồng
Bản thân
Kết hôn:
Con gái
3 niên
Con gái
5 niên
Con trai
8 niên
Con gái
4 niên
Con trai
3 niên
Con trai
4 niên
Con trai
3 niên
Con gái

Đối tượng mediaMộ NGUYỄN THỊ NHẢNMộ NGUYỄN THỊ NHẢN
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 4,320 × 3,240 điểm ảnh
Cỡ tệp: 3,128 KB
Loại hình: Mồ mả