DIỆP THỊ BIẾU-
- Tên đầy đủ
- DIỆP THỊ BIẾU
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- BIẾU
- Họ chính
- DIỆP
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 1912 (Nhâm Tý) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 1912 (Nhâm Tý) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ DU (Năm) 1923 (Quý Hợi) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) 1924 (Giáp Tý) |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) 1926 (Bính Dần) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | TRẦN VĂN CỒ (Hai) 1943 (Quý Mùi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | TRẦN VĂN XUÂN (Ba) 1948 (Mậu Tý) |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ VÂN (Hai) 1949 (Kỷ Sửu) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ NẾT (Bảy) 1951 (Tân Mão) |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ VỢT (Ba) 1952 (Nhâm Thìn) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ ĐỊNH (Bảy) 1954 (Giáp Ngọ) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | NGUYỄN VĂN BÉ (Hai) 1954 (Giáp Ngọ) |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ ANH (Ba) 1956 (Bính Thân) |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | NGUYỄN THỊ ĐẬM (Tư) 1956 (Bính Thân) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | TRẦN VĂN THỐNG (Năm) 1957 (Đinh Dậu) |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | NGUYỄN VĂN TIÊN (Tư) 1959 (Kỷ Hợi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | TRẦN VĂN THUẤN (Sáu) 1961 (Tân Sửu) |
Cháu nội trai qua đời | NGUYỄN VĂN ÁNH (Ba) 阮文 1962 (Nhâm Dần) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | TRẦN VĂN DANH (Bảy) 1963 (Quý Mão) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | NGUYỄN THỊ PHỈ (Năm) 1963 (Quý Mão) |
Cháu ngoại trai sinh ra #15 | NGUYỄN VĂN THUẤN (Năm) (Út) 1963 (Quý Mão) |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | NGUYỄN THÀNH NGUYÊN (Sáu) 1964 (Giáp Thìn) |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 26 tháng 03 1967 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Hai năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 272 ngày ứng với ngày 25 tháng 03 năm 2024) |
Con trai qua đời | NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 11 tháng 02 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) |
Con trai qua đời | NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 21 tháng 05 1994 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tư năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 218 ngày ứng với ngày 18 tháng 05 năm 2024) |
Con gái qua đời | NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) 18 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 176 ngày ứng với ngày 29 tháng 06 năm 2024) |
Con gái qua đời | NGUYỄN THỊ DU (Năm) 30 tháng 04 2003 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Ba năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 229 ngày ứng với ngày 07 tháng 05 năm 2024) |
Con gái qua đời | NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) 31 tháng 01 2005 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 30 ngày ứng với ngày 21 tháng 01 năm 2025) |
Qua đời | Có |
Gia đình với NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 |
Chồng |
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1891 31 33 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 03 1967 |
Bản thân |
DIỆP THỊ BIẾU Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1912 21 Qua đời: 21 tháng 05 1994 |
1 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 Sinh nhật: 1912 21 Qua đời: 11 tháng 02 1970 |
Con gái | |
Con gái |
NGUYỄN THỊ DU (Năm) Sinh nhật: 1923 32 Qua đời: 30 tháng 04 2003 |
2 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) Sinh nhật: 1924 33 Qua đời: 18 tháng 06 1998 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) Sinh nhật: 1926 35 Qua đời: 31 tháng 01 2005 |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Mười Bốn tháng Tám (Âl) |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Mười Bốn tháng Tám (Âl) |