Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

NGUYỄN THỊ THỰC (Sáu)Tuổi đời: 62 niên1897-1959

Tên đầy đủ
NGUYỄN THỊ THỰC (Sáu)
Tên lót
THỊ
Tên chính
THỰC
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật khoảng 1897 (Đinh Dậu)

Kết hônNGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文Xem gia đình này

Quốc tịch
Việt Nam
khoảng 1897 (Đinh Dậu)

Con gái sinh ra
#1
NGUYỄN THỊ THỚI (Hai)
1914 (Giáp Dần) (Tuổi đời 17 niên)

Con trai sinh ra
#2
NGUYỄN VĂN MỪNG (Tư) 阮文
1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 26 niên)

Con trai sinh ra
#3
NGUYỄN NGỌC ÂN (Sáu)
1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 37 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#1
VƯƠNG THỊ THẬM (Hai)
1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 37 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#2
VƯƠNG VĂN LỊNH (Ba)
1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 39 niên)

Con gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ THUẬN (Bảy)
1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 41 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#3
VƯƠNG THỊ VINH (Tư)
1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 41 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#4
VƯƠNG VĂN TIẾP (Năm)
1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 46 niên)

Con gái qua đờiNGUYỄN THỊ THỚI (Hai)
8 tháng 05 1946 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 221 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#5
NGUYỄN NGỌC NINH (Ha)
1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
NGUYỄN NGỌC HIÊN (Ba)
1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#7
NGUYỄN VĂN ỨNG (Hai)
1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#8
NGUYỄN NGỌC TUẤN (Tư)
1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#9
NGUYỄN VĂN ĐẶM (Ba)
1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 62 niên)

Qua đời 26 tháng 04 1959 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Ba năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 239 ngày ứng với ngày 27 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350081 Kinh độ (Lon): E105.101118

Chôn cất
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350618 Kinh độ (Lon): E105.101049

Gia đình với NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文 - Xem gia đình này
Chồng
Bản thân
Kết hôn:
Con gái
Con gái
Con trai
Con gái
Con trai
5 niên
Con gái

Ghi chú
Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Ba năm Kỷ Hợi (Ngày Mậu Dần, tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi)
Ghi chú
Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Ba năm Kỷ Hợi (Ngày Mậu Dần, tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi)