NGUYỄN THỊ TẠO (Hai)Tuổi đời: 99 niên1904-2003
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ TẠO (Hai)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- TẠO
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1904 (Giáp Thìn) 19 18 |
Kết hôn | HỒ VĂN THƯƠNG — Xem gia đình này Có |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1904 (Giáp Thìn) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ TỰU (Hai) khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 2 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) khoảng 1910 (Canh Tuất) (Tuổi đời 6 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 13 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 16 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 18 niên) |
Con trai sinh ra #1 | HỒ VĂN TƯỞNG (Hai) khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 21 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 21 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HỒ VĂN IN (Sáu) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 33 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Bà nội qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 40 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Cha qua đời | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 289 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 41 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 46 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TỰU (Hai) 12 tháng 08 1957 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) 11 tháng 09 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 121 ngày ứng với ngày 23 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 75 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Chồng qua đời | HỒ VĂN THƯƠNG 10 tháng 12 1989 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Mười Một năm Kỷ Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 9 ngày ứng với ngày 13 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 85 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) 7 tháng 06 1991 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Tư năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 204 ngày ứng với ngày 01 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) 22 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 03 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 94 niên) |
Qua đời | 13 tháng 04 2003 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Ba năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 246 ngày ứng với ngày 20 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 99 niên) Địa chỉ: (Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Mùi) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) Sinh nhật: 30 tháng 08 1885 Qua đời: 11 tháng 09 1979 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: — |
|
Bản thân |
|
3 niên Em gái |
|
5 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1910 25 24 Qua đời: 7 tháng 06 1991 |
8 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1917 32 31 Qua đời: 21 tháng 09 2012 |
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1920 35 34 Qua đời: 21 tháng 10 2007 |
3 niên Em trai |
|
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1925 40 39 Qua đời: 22 tháng 06 1998 |
3 niên Em gái |
|
Gia đình với HỒ VĂN THƯƠNG |
Chồng |
|
Bản thân |
|
Kết hôn: — |
|
Con trai |
HỒ VĂN TƯỞNG (Hai) Sinh nhật: khoảng 1925 19 21 Qua đời: |
Con trai | |
Con trai | |
Con gái | |
Con trai |
|
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Mười Ba tháng Ba năm Quý Mùi |
Đối tượng media | Chân dung NGUYỄN THỊ TẠO Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,876 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ NGUYỄN THỊ TẠO Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,763 KB Loại hình: Mồ mả |