NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm)Tuổi đời: 81 niên1910-1991
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- CƯƠNG
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1910 (Canh Tuất) 25 24 |
Kết hôn | QUÁCH THỊ LẾN — Xem gia đình này Có |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1910 (Canh Tuất) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 7 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 10 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 12 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 15 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 17 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN HỮU THÀNH (Hai) khoảng 1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 24 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 29 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Bà nội qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 34 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Cha qua đời | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 289 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ TƯ khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 36 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 40 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TỰU (Hai) 12 tháng 08 1957 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN HỮU THÀNH (Hai) 1 tháng 05 1967 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Ba năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 236 ngày ứng với ngày 30 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Ba năm Đinh Mùi. |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN QUÝ (Hai) 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | NGUYỄN HÙNG EM (Ba) 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN DŨNG (Tư) 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN KIỆT (Năm) 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | NGUYỄN NGỌC DIỄM (Sáu) 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 68 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) 11 tháng 09 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 121 ngày ứng với ngày 23 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | NGUYỄN THU THẢO (Bảy) 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 73 niên) |
Vợ qua đời | QUÁCH THỊ LẾN 18 tháng 07 1986 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Sáu năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 17 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Sáu năm Bính Dần. |
Qua đời | 7 tháng 06 1991 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Tư năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 204 ngày ứng với ngày 01 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 81 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) Sinh nhật: 30 tháng 08 1885 Qua đời: 11 tháng 09 1979 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: — |
|
Chị gái |
|
3 niên Chị gái |
|
5 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1910 25 24 Qua đời: 7 tháng 06 1991 |
8 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1917 32 31 Qua đời: 21 tháng 09 2012 |
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1920 35 34 Qua đời: 21 tháng 10 2007 |
3 niên Em trai |
|
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1925 40 39 Qua đời: 22 tháng 06 1998 |
3 niên Em gái |
|
Gia đình với QUÁCH THỊ LẾN |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1910 25 24 Qua đời: 7 tháng 06 1991 |
Vợ |
QUÁCH THỊ LẾN Sinh nhật: khoảng 1914 Qua đời: 18 tháng 07 1986 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN HỮU THÀNH (Hai) Sinh nhật: khoảng 1934 24 20 Qua đời: 1 tháng 05 1967 |
Con gái | |
Con gái |
NGUYỄN THỊ TƯ Sinh nhật: khoảng 1946 36 32 |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Hăm Lăm tháng Tư năm Tân Mùi
(Ngày Mậu Thân, tháng Quý Tỵ, năm Tân Mùi) |