NGUYỄN THỊ MANH (Sáu)Tuổi đời: 95 niên1917-2012
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ MANH (Sáu)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- MANH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1917 (Đinh Tỵ) 32 31 |
Kết hôn | DIỆP VĂN PHÁO — Xem gia đình này Có |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 3 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 5 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 8 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 10 niên) |
Con trai sinh ra #1 | DIỆP VĂN ÁN (Hai) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 21 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 22 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Con gái sinh ra #2 | DIỆP KIM XUÂN (Ba) 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 26 niên) |
Bà nội qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Cha qua đời | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 289 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 28 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Con gái sinh ra #3 | DIỆP KIM EM (Tư) 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 32 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 33 niên) |
Con gái sinh ra #4 | DIỆP KIM DUNG (Năm) 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 37 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TỰU (Hai) 12 tháng 08 1957 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 40 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) 11 tháng 09 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 121 ngày ứng với ngày 23 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | VÕ THỊ BÉ TRANG (Hai) 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 69 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) 7 tháng 06 1991 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Tư năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 204 ngày ứng với ngày 01 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) 22 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 03 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 81 niên) |
Chồng qua đời | DIỆP VĂN PHÁO 12 tháng 11 2002 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Mười năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 44 ngày ứng với ngày 08 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 85 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TẠO (Hai) 13 tháng 04 2003 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Ba năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 246 ngày ứng với ngày 20 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên) Địa chỉ: (Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Mùi) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) 18 tháng 02 2006 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Giêng năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 296 ngày ứng với ngày 01 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 89 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) 21 tháng 10 2007 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chín năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 70 ngày ứng với ngày 13 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 90 niên) Ghi chú: (Ngày Mậu Tý, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi) |
Qua đời | 21 tháng 09 2012 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Tám năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 08 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 95 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) Sinh nhật: 30 tháng 08 1885 Qua đời: 11 tháng 09 1979 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: — |
|
Chị gái |
|
3 niên Chị gái |
|
5 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1910 25 24 Qua đời: 7 tháng 06 1991 |
8 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1917 32 31 Qua đời: 21 tháng 09 2012 |
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1920 35 34 Qua đời: 21 tháng 10 2007 |
3 niên Em trai |
|
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1925 40 39 Qua đời: 22 tháng 06 1998 |
3 niên Em gái |
|
Gia đình với DIỆP VĂN PHÁO |
Chồng |
DIỆP VĂN PHÁO Sinh nhật: 1914 Qua đời: 12 tháng 11 2002 |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1917 32 31 Qua đời: 21 tháng 09 2012 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
DIỆP VĂN ÁN (Hai) Sinh nhật: 1938 24 21 |
6 niên Con gái |
DIỆP KIM XUÂN (Ba) Sinh nhật: 1943 29 26 |
7 niên Con gái |
DIỆP KIM EM (Tư) Sinh nhật: 1949 35 32 |
6 niên Con gái |
DIỆP KIM DUNG (Năm) Sinh nhật: 1954 40 37 |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Tám năm Nhâm Thìn
(Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Thìn) |