NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy)Tuổi đời: 87 niên1920-2007
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- ỚT
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1920 (Canh Thân) 35 34 |
Kết hôn | NGUYỄN THỊ HAI — Xem gia đình này Có |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 2 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 7 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ BÉ (Hai) 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 22 niên) |
Bà nội qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN THANH TÒNG (Ba) 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 25 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 289 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 25 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN CÔNG MIÊN (Tư) 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 28 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 30 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN KIM PHIÊN (Năm) 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN ĐẠI HỘI (Sáu) 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN QUANG TRỨ (Bảy) 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 35 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TỰU (Hai) 12 tháng 08 1957 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN THANH THỦY LỚN (Tám) 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #8 | NGUYỄN THANH THỦY NHỎ (Chín) 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | NGUYỄN THANH NAM (Hai) 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | NGUYỄN THANH TÙNG (Ba) 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN THANH NGUYÊN (Tư) 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | NGUYỄN KIỀU NHI (Năm) 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 58 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) 11 tháng 09 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 121 ngày ứng với ngày 23 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN TÈO (Sáu) 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | NGUYỄN DÃ THẢO 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | LÂM THÚY AN (Hai) 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ (Bảy) 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | NGUYỄN QUANG HIẾU 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | LÂM TRƯỜNG AN (Ba) 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 68 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) 7 tháng 06 1991 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Tư năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 204 ngày ứng với ngày 01 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) 22 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 03 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 78 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TẠO (Hai) 13 tháng 04 2003 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Ba năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 246 ngày ứng với ngày 20 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 83 niên) Địa chỉ: (Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Mùi) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) 18 tháng 02 2006 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Giêng năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 296 ngày ứng với ngày 01 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên) |
Qua đời | 21 tháng 10 2007 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chín năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 70 ngày ứng với ngày 13 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) Ghi chú: (Ngày Mậu Tý, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) Sinh nhật: 30 tháng 08 1885 Qua đời: 11 tháng 09 1979 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: — |
|
Chị gái |
|
3 niên Chị gái |
|
5 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1910 25 24 Qua đời: 7 tháng 06 1991 |
8 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1917 32 31 Qua đời: 21 tháng 09 2012 |
4 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1920 35 34 Qua đời: 21 tháng 10 2007 |
3 niên Em trai |
|
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1925 40 39 Qua đời: 22 tháng 06 1998 |
3 niên Em gái |
|
Gia đình với NGUYỄN THỊ HAI |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1920 35 34 Qua đời: 21 tháng 10 2007 |
Vợ |
NGUYỄN THỊ HAI Sinh nhật: 1921 Qua đời: 1 tháng 03 2010 |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
NGUYỄN THỊ BÉ (Hai) Sinh nhật: 1942 22 21 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN THANH TÒNG (Ba) Sinh nhật: 1945 25 24 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN CÔNG MIÊN (Tư) Sinh nhật: 1948 28 27 |
4 niên Con gái |
NGUYỄN KIM PHIÊN (Năm) Sinh nhật: 1951 31 30 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN ĐẠI HỘI (Sáu) Sinh nhật: 1952 32 31 Qua đời: 18 tháng 12 2010 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN QUANG TRỨ (Bảy) Sinh nhật: 1955 35 34 |
6 niên Con gái |
NGUYỄN THANH THỦY LỚN (Tám) Sinh nhật: 1960 40 39 |
5 niên Con gái |
NGUYỄN THANH THỦY NHỎ (Chín) Sinh nhật: 1964 44 43 |
Qua đời | (Ngày Mậu Tý, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi) |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Chín năm Đinh Hợi
(Nhằm ngày Mậu Tý tháng Canh Tuất năm Đinh Hợi) |