NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám)Tuổi đời: 84 niên1922-2006
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- HIỂM
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1922 (Nhâm Tuất) 37 36 |
Kết hôn | TỪ THỊ NHUNG — Xem gia đình này Có |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 3 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 5 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 17 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Bà nội qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 209 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 22 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Cha qua đời | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 288 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 23 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN HÙNG (Hai) 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 28 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 28 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN HÀI (Ba) 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN TRỌNG NGHIỆP (Tư) 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN BÁ ANH (Năm) 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 32 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TỰU (Hai) 12 tháng 08 1957 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 123 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN CẨM CHÂU (Bảy) 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 43 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THANH HƯƠNG (Tám) 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 45 niên) |
Con trai sinh ra #7 | NGUYỄN MINH QUYỀN (Chín) 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 48 niên) |
Con trai sinh ra #8 | NGUYỄN HỮU NGHỊ (Mười) 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THU BA 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN THU TƯ 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 56 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) 11 tháng 09 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 120 ngày ứng với ngày 23 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Cháu nội trai sinh ra #3 | NGUYỄN HOÀNG HÔN 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 58 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) 7 tháng 06 1991 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Tư năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 203 ngày ứng với ngày 01 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | NGUYỄN BẢO TRANG Hai) 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN NGỌC HIỂN (Ba) 1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | NGUYỄN THU TRANG 1997 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 75 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) 22 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 171 ngày ứng với ngày 03 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TẠO (Hai) 13 tháng 04 2003 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Ba năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 245 ngày ứng với ngày 20 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 81 niên) Địa chỉ: (Ngày Đinh Tỵ tháng Bính Thìn năm Quý Mùi) |
Qua đời | 18 tháng 02 2006 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Giêng năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 295 ngày ứng với ngày 01 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 84 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ NHẢN (Hai) Sinh nhật: 30 tháng 08 1885 Qua đời: 11 tháng 09 1979 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: — |
|
Chị gái |
|
3 niên Chị gái |
|
5 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1910 25 24 Qua đời: 7 tháng 06 1991 |
8 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1917 32 31 Qua đời: 21 tháng 09 2012 |
4 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1920 35 34 Qua đời: 21 tháng 10 2007 |
3 niên Bản thân |
|
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1925 40 39 Qua đời: 22 tháng 06 1998 |
3 niên Em gái |
|
Gia đình với TỪ THỊ NHUNG |
Bản thân |
|
Vợ |
TỪ THỊ NHUNG Sinh nhật: 1931 Qua đời: |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN VĂN HÙNG (Hai) Sinh nhật: 1950 28 19 |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN HÀI (Ba) Sinh nhật: 1952 30 21 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN TRỌNG NGHIỆP (Tư) Sinh nhật: 1953 31 22 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN BÁ ANH (Năm) Sinh nhật: 1954 32 23 |
Con trai | |
Con gái |
NGUYỄN CẨM CHÂU (Bảy) Sinh nhật: 1965 43 34 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THANH HƯƠNG (Tám) Sinh nhật: 1967 45 36 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN MINH QUYỀN (Chín) Sinh nhật: 1970 48 39 |
6 niên Con trai |
NGUYỄN HỮU NGHỊ (Mười) Sinh nhật: 1975 53 44 Qua đời: 17 tháng 06 2009 |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Hăm Mốt tháng Giêng năm Bính Tuất
(Ngày Mậu Dần, tháng Canh Dần năm Bính Tuất) |
Đối tượng media | Mộ NGUYỄN VĂN HIỂM Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,827 KB Loại hình: Mồ mả |