Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín)Tuổi đời: 73 niên1925-1998

Tên đầy đủ
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín)
Tên lót
VĂN
Tên chính
PHÙNG
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật khoảng 1925 (Ất Sửu) 40 39

Kết hônĐOÀN THỊ KẼMXem gia đình này

Chị em sinh raNGUYỄN THỊ GẶP (Mười)
khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 2 niên)

Ông nội qua đờiNGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文
24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 14 niên)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi)
Bà nội qua đờiHUỲNH THỊ HẰNG (Tám)
11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Ghi chú:
Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
Cha qua đờiNGUYỄN MINH DIỆU (Hai)
12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 289 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470

Con trai sinh ra
#1
NGUYỄN MINH Ý (Hai)
1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 23 niên)

Con gái sinh ra
#2
NGUYỄN THU HÀ (Ba)
1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 25 niên)

Chị em qua đờiNGUYỄN THỊ GẶP (Mười)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 25 niên)

Con trai sinh ra
#3
NGUYỄN VIỆT THỐNG (Tư)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 27 niên)

Con gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN (Năm)
1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 30 niên)

Con trai sinh ra
#5
NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Sáu)
1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 32 niên)

Chị em qua đờiNGUYỄN THỊ TỰU (Hai)
12 tháng 08 1957 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 20 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 32 niên)

Con trai sinh ra
#6
NGUYỄN MINH HOÀNG (Bảy)
1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 36 niên)

Con gái sinh ra
#7
NGUYỄN THỊ QUỲNH NGA (Tám)
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 39 niên)

Con gái sinh ra
#8
NGUYỄN THỊ QUỲNH MAI (Chín)
1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 41 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#1
PHẠM THỊ HON (Hai)
1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 42 niên)

Con gái sinh ra
#9
NGUYỄN TUYẾT PHƯỢNG (Mười)
1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 43 niên)

Con trai sinh ra
#10
NGUYỄN VĂN ÚT (Mười Một)
1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 46 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#2
PHẠM MINH KHỞI (Năm)
1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#3
PHẠM VĂN ĐẦY (Sáu)
1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#4
NGUYỄN VIỆT NHỨT (Hai)
1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#5
NGUYỄN VIỆT BIÊN (Ba)
1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#6
TRÚC LINH (Hai)
1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 53 niên)

Mẹ qua đờiNGUYỄN THỊ NHẢN (Hai)
11 tháng 09 1979 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 121 ngày ứng với ngày 23 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470

Cháu nội trai sinh ra
#7
NGUYỄN VIỆT BẮC (Tư)
1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#8
HÙNG CƯỜNG (Ba)
1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#9
PHẠM THỊ THẢO (Bảy)
1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#10
NGUYỄN VIỆT KHOÁN (Năm)
1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#11
NGUYỄN BÍCH LIÊN (Hai)
1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#12
VIỆT KHOA (Tư)
1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#13
NGUYỄN BÍCH LỆ (Ba)
1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#14
PHẠM HOÀNG HƯỞNG (Hai)
1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#15
NGUYỄN LÂM TRƯỜNG (Tư)
1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#16
TUYẾT THẪM (Hai)
1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#17
PHẠM KIỀU QUYÊN (Ba)
1990 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#18
NGUYỄN BÍCH TUYỀN (Năm)
1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#19
NGUYỄN HỒNG DIỄM (Hai)
1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 66 niên)

Anh em qua đờiNGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm)
7 tháng 06 1991 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Tư năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 204 ngày ứng với ngày 01 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#20
NGUYỄN DIỄM THI (Ba)
1994 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#21
NGUYỄN VIỆT ĐOÀN (Sáu)
1996 (Bính Tý) (Tuổi đời 71 niên)

Qua đời 22 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 03 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 73 niên)

Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Kết hôn:
Chị gái
3 niên
Chị gái
5 niên
Anh trai
8 niên
Chị gái
4 niên
Anh trai
3 niên
Anh trai
4 niên
Bản thân
3 niên
Em gái
Gia đình với ĐOÀN THỊ KẼM - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Kết hôn:
Con trai
3 niên
Con gái
3 niên
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con trai
5 niên
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con gái
3 niên
Con gái
4 niên
Con trai

Ghi chú
Từ trần nhằm ngày Hăm Tám tháng Năm năm Mậu Dầu (Ngày Canh Tý, tháng Mậu Ngọ năm Mậu Dần)