NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu)Tuổi đời: 74 niên1924-1998
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- PHỐ
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1924 (Giáp Tý) 33 |
Kết hôn | NGUYỄN VĂN CẨU — Xem gia đình này Có |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 2 niên) |
Ông nội qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 15 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Bà nội qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 210 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN BÉ (Hai) 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 30 niên) |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ ANH (Ba) 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN TIÊN (Tư) 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ PHỈ (Năm) 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 39 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN THÀNH NGUYÊN (Sáu) 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 40 niên) |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN CẨU 31 tháng 07 1965 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Bảy năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 137 ngày ứng với ngày 07 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 41 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 26 tháng 03 1967 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Hai năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 272 ngày ứng với ngày 25 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 11 tháng 02 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 21 tháng 05 1994 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tư năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 218 ngày ứng với ngày 18 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) |
Qua đời | 18 tháng 06 1998 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 176 ngày ứng với ngày 29 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1891 31 33 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 03 1967 |
Mẹ |
DIỆP THỊ BIẾU Qua đời: |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1912 21 Qua đời: 21 tháng 05 1994 |
1 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 Sinh nhật: 1912 21 Qua đời: 11 tháng 02 1970 |
Chị em | |
Chị gái |
NGUYỄN THỊ DU (Năm) Sinh nhật: 1923 32 Qua đời: 30 tháng 04 2003 |
2 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) Sinh nhật: 1924 33 Qua đời: 18 tháng 06 1998 |
3 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) Sinh nhật: 1926 35 Qua đời: 31 tháng 01 2005 |
Gia đình với NGUYỄN VĂN CẨU |
Chồng |
NGUYỄN VĂN CẨU Sinh nhật: 1919 Qua đời: 31 tháng 07 1965 |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) Sinh nhật: 1924 33 Qua đời: 18 tháng 06 1998 |
Kết hôn: — |
|
Con trai |
NGUYỄN VĂN BÉ (Hai) Sinh nhật: 1954 35 30 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ ANH (Ba) Sinh nhật: 1956 37 32 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN TIÊN (Tư) Sinh nhật: 1959 40 35 |
5 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ PHỈ (Năm) Sinh nhật: 1963 44 39 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN THÀNH NGUYÊN (Sáu) Sinh nhật: 1964 45 40 |