阮氏美鶯
NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) Tuổi đời: 89 niên1934-2024
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯
- Tên lót
- THỊ MỸ
- Tên chính
- ANH
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 263 ngày ứng với ngày 11 tháng 04 năm 2024) 19 19 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Nghề nghiệp | Điều dưỡng Số 1 Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.803803 Kinh độ (Lon): E106.694152 Tổ chức: Bệnh viện Nhân Dân Gia Định |
Chiều cao | 165cm |
Quốc tịch | Việt Nam 16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 263 ngày ứng với ngày 11 tháng 04 năm 2024) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 104 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 2 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 295 ngày ứng với ngày 10 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 6 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ. |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 200 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) – 13:00 (Tuổi đời 8 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Chị em sinh ra | NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 25 tháng 03 1944 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 264 ngày ứng với ngày 10 tháng 04 năm 2024) – 08:00 (Tuổi đời 9 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân. |
Ông nội qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 50 ngày ứng với ngày 10 tháng 11 năm 2024) – 10:00 (Tuổi đời 13 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 1 tháng 01 1949 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 3 ngày ứng với ngày 02 tháng 01 năm 2025) – 23:00 (Tuổi đời 14 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý. |
Anh em sinh ra | NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 20 tháng 03 1951 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 283 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) – 03:00 (Tuổi đời 16 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão. |
Anh em sinh ra | NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 27 tháng 10 1953 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 69 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024) – 09:00 (Tuổi đời 19 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): 106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ. |
Chị em sinh ra | NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 22 tháng 11 1956 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 39 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024) – 18:15 (Tuổi đời 22 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi Mốt tháng Mười năm Bính Thân. |
Anh em sinh ra | NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 3 tháng 08 1959 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 149 ngày ứng với ngày 03 tháng 08 năm 2024) – 08:16 (Tuổi đời 25 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi. |
Con gái sinh ra #1 | ĐỖ THỊ MỸ PHƯỢNG (Hai) 7 tháng 07 1960 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 164 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý. |
Con trai sinh ra #2 | ĐỖ THANH TÚ (Ba) 1 tháng 01 1962 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu. |
Con gái sinh ra #3 | ĐỖ MỸ OANH (Tư) 17 tháng 08 1963 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Sáu năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 150 ngày ứng với ngày 02 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 29 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Quý Mẹo. |
Anh chị em ruột kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #4 | ĐỖ MỸ UYÊN (Năm) 18 tháng 04 1966 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Ba năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 238 ngày ứng với ngày 06 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 32 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Ba năm Bính Ngọ. |
Con trai sinh ra #5 | ĐỖ THÀNH TÀI (Sáu) 25 tháng 12 1967 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi. |
Con trai sinh ra #6 | ĐỖ THÀNH TÍN (Bảy) 6 tháng 09 1969 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 28 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | NGUYỄN ĐỖ THÁI (Hai) 2 tháng 05 1984 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Tư năm Giáp Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 235 ngày ứng với ngày 09 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 50 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Tư năm Giáp Tý |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 29 tháng 04 1985 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 256 ngày ứng với ngày 18 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Địa chỉ: (Trùng với ngày Giổ Tổ Hùng Vương hàng năm). |
Cháu nội gái sinh ra #2 | ĐỖ THÁI THANH HẰNG (Hai) khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | PHAN MINH KIỀU KHANH (Hai) 27 tháng 08 1993 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Bảy năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 139 ngày ứng với ngày 13 tháng 08 năm 2024) – 06:30 (Tuổi đời 59 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Mười tháng Bảy năm Quý Dậu. |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | PHAN MINH BẢO KHÁNH (Ba) 27 tháng 10 1994 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Chín năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 66 ngày ứng với ngày 25 tháng 10 năm 2024) – 20:00 (Tuổi đời 60 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Ba tháng Chín năm Giáp Tuất. |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN ĐỖ QUANG VINH (Ba) khoảng 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 60 niên) |
Cư ngụ | khoảng 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 60 niên) số C189, đường Bình Đức, thị xã Lái Thiêu, tỉnh Bình Dương, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.907393 Kinh độ (Lon): E106.700755 |
Cháu nội gái sinh ra #6 | ĐỖ NGUYỄN QUỲNH NHIÊN (Hai) 18 tháng 09 1997 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Tám năm Đinh Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 102 ngày ứng với ngày 19 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bảy tháng Tám năm Đinh Sửu. |
Cháu nội gái sinh ra #7 | ĐỖ THÁI THANH HÀ (Ba) 1 tháng 01 2001 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Chạp năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại còn cách 7 ngày ứng với ngày 06 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 66 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Bảy tháng Mười Hai năm Canh Thìn. |
Anh em qua đời | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 14 tháng 03 2001 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 276 ngày ứng với ngày 29 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.0109934 Kinh độ (Lon): E105.0798432 Địa chỉ: Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Tân Tỵ (Hưởng thọ 66 tuổi) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | ĐỖ HUỲNH BẢO NGỌC (Hai) 16 tháng 08 2001 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 151 ngày ứng với ngày 01 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | ĐỖ THANH KHIẾT (Ba) 28 tháng 08 2003 (Nhầm ngày mùng Một tháng Tám năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 118 ngày ứng với ngày 03 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Một tháng Tám năm Quý Mùi. |
Mẹ qua đời | PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) 范 22 tháng 11 2008 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 35 ngày ứng với ngày 25 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | ĐỖ THÀNH AN (Ba) 8 tháng 10 2012 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Tám năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 96 ngày ứng với ngày 25 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 78 niên) |
Chồng qua đời | ĐỖ THANH THIỆN 11 tháng 09 2014 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tám năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 101 ngày ứng với ngày 20 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 80 niên) số C189, đường Bình Đức, thị xã Lái Thiêu, tỉnh Bình Dương, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.907393 Kinh độ (Lon): E106.700755 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Tám tháng Tám năm Giáp Ngọ (Hưởng thọ 83 tuổi) |
Anh em qua đời | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 17 tháng 12 2015 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Mười Một năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 23 ngày ứng với ngày 07 tháng 12 năm 2024) – 03:30 (Tuổi đời 81 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Nguyên nhân: Bệnh già : Do hút thuốc lá nhiều dẫn đến bị phổi |
Anh em được chôn cất | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 20 tháng 12 2015 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười Một năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 20 ngày ứng với ngày 10 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 81 niên) Mả ông Huyện, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.599597 Kinh độ (Lon): E106.534316 |
Qua đời | 23 tháng 01 2024 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Chạp năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 13 ngày ứng với ngày 12 tháng 01 năm 2025) – 20:20 (Tuổi đời 89 niên) Địa chỉ: NHÀ THUỐC MINH CHÂU LÁI THIÊU (NGÃ 3 CÂY LIỄU), địa chỉ: C189 Đ. Cách Mạng Tháng Tám, Thành phố, Thuận An, Bình Dương Nguyên nhân qua đời: Bệnh già |
Chôn cất | 27 tháng 01 2024 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Chạp năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại còn cách 17 ngày ứng với ngày 16 tháng 01 năm 2025) (4 ngày Sau khi qua đời) Địa chỉ: Đất nhà, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
Điện thoại | +84 0274 3743851 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Mẹ |
|
Kết hôn: — |
|
Anh trai |
NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 Sinh nhật: 13 tháng 05 1931 16 16 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 17 tháng 12 2015 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
20 tháng Anh trai |
NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 Sinh nhật: 13 tháng 01 1933 18 18 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 13 tháng 10 1933 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
15 tháng Bản thân |
NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 Sinh nhật: 16 tháng 04 1934 19 19 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 01 2024 |
3 niên Em trai |
NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 Sinh nhật: 30 tháng 09 1936 21 21 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 14 tháng 03 2001 — Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam |
4 niên Em gái |
NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 Sinh nhật: 25 tháng 02 1941 26 26 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em gái |
NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容 Sinh nhật: 25 tháng 03 1944 29 29 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Em gái |
NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春 Sinh nhật: 1 tháng 01 1949 33 34 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
2 niên Em trai |
NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福 Sinh nhật: 20 tháng 03 1951 36 36 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em trai |
NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄 Sinh nhật: 27 tháng 10 1953 38 38 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em gái |
NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華 Sinh nhật: 22 tháng 11 1956 41 41 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
3 niên Em trai |
NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會 Sinh nhật: 3 tháng 08 1959 44 44 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Gia đình với ĐỖ THANH THIỆN |
Chồng |
ĐỖ THANH THIỆN Sinh nhật: 10 tháng 08 1932 Qua đời: 11 tháng 09 2014 — số C189, đường Bình Đức, thị xã Lái Thiêu, tỉnh Bình Dương, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 Sinh nhật: 16 tháng 04 1934 19 19 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 01 2024 |
Con gái |
|
18 tháng Con trai |
|
19 tháng Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
20 tháng Con trai |
|
20 tháng Con trai |
|
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Mỹ Anh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 9 KB Loại hình: Hình chụp |