Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An


阮文
Chân dung Nguyễn Văn Chánh.jpg

NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) Tuổi đời: 70 niên1915-1985

Tên đầy đủ
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文
Tên lót
VĂN
Tên chính
CHÁNH
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) 39 39
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875

Kết hônPHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) 范Xem gia đình này

Chiều cao
180cm

Quốc tịch
Việt Nam
10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024)

Tôn giáo
Cao Đài
khoảng 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 10 niên)
huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.597992 Kinh độ (Lon): E106.587587

Nghề nghiệp
Nông dân
1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 14 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875

Con trai sinh ra
#1
NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢
13 tháng 05 1931 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 240 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024)07:30 (Tuổi đời 16 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Nhóm máu AB
Con trai sinh ra
#2
NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興
13 tháng 01 1933 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 18 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 18 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875

Con trai qua đờiNGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興
13 tháng 10 1933 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Tám năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 95 ngày ứng với ngày 26 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 18 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875

Con gái sinh ra
#3
NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯
16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 263 ngày ứng với ngày 11 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 19 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Con trai sinh ra
#4
NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆
30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 104 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 21 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Con gái sinh ra
#5
NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉
25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 295 ngày ứng với ngày 10 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ.
Mẹ qua đờiNGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯
21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 200 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024)13:00 (Tuổi đời 27 niên)
Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ.
Con gái sinh ra
#6
NGUYỄN KIM DUNG (Bảy) 阮金容
25 tháng 03 1944 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 264 ngày ứng với ngày 10 tháng 04 năm 2024)08:00 (Tuổi đời 29 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Hai tháng Ba năm Giáp Thân.
Chị em qua đờiNGUYỄN THỊ SANG (Năm)
15 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 2 ngày ứng với ngày 01 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 30 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.601180 Kinh độ (Lon): E106.534046

Cha qua đờiNGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁
22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 50 ngày ứng với ngày 10 tháng 11 năm 2024)10:00 (Tuổi đời 32 niên)
Con gái sinh ra
#7
NGUYỄN TÂN XUÂN (Tám) 阮新春
1 tháng 01 1949 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 3 ngày ứng với ngày 02 tháng 01 năm 2025)23:00 (Tuổi đời 33 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày mùng Ba tháng Chạp năm Mậu Tý.
Con trai sinh ra
#8
NGUYỄN HOÀNG PHƯỚC (Chín) 阮潢福
20 tháng 03 1951 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 283 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024)03:00 (Tuổi đời 36 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Ba tháng Hai năm Tân Mão.
Con trai sinh ra
#9
NGUYỄN PHƯỚC LỘC (Mười) 阮福禄
27 tháng 10 1953 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 69 ngày ứng với ngày 22 tháng 10 năm 2024)09:00 (Tuổi đời 38 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): 106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Chín năm Quý Tỵ.
Con gái sinh ra
#10
NGUYỄN MỸ HOA (Mười Một) 阮美華
22 tháng 11 1956 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 39 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024)18:15 (Tuổi đời 41 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi Mốt tháng Mười năm Bính Thân.
Cháu nội gái sinh ra
#1
NGUYỄN THỊ HOÀNG MAI (Hai) 阮视潢
12 tháng 09 1958 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 120 ngày ứng với ngày 01 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Bảy năm Mậu Tuất.
Con trai sinh ra
#11
NGUYỄN PHƯỚC HỘI (Mười Hai) 阮福會
3 tháng 08 1959 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 149 ngày ứng với ngày 03 tháng 08 năm 2024)08:16 (Tuổi đời 44 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Chín tháng Sáu năm Kỷ Hợi.
Cháu nội trai sinh ra
#2
NGUYỄN HOÀNG CHƯƠNG (Ba) 阮潢章
khoảng 1 tháng 06 1960 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 200 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Ghi chú: Nhóm máu B
Cháu ngoại gái sinh ra
#3
ĐỖ THỊ MỸ PHƯỢNG (Hai)
7 tháng 07 1960 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 164 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên)

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Canh Tý.
Cháu ngoại trai sinh ra
#4
ĐỖ THANH TÚ (Ba)
1 tháng 01 1962 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên)

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Tân Sửu.
Cháu ngoại gái sinh ra
#5
ĐỖ MỸ OANH (Tư)
17 tháng 08 1963 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Sáu năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 150 ngày ứng với ngày 02 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên)

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Quý Mẹo.
Cháu ngoại gái sinh ra
#6
NGUYỄN THỊ KIM CHI (Hai)
khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 48 niên)

Con kết hônNGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽Xem gia đình này
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#7
NGUYỄN HOÀNG SƠN (Tư) 阮潢山
28 tháng 11 1965 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Mười Một năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 24 ngày ứng với ngày 06 tháng 12 năm 2024)01:10 (Tuổi đời 50 niên)
Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 1, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.
Ghi chú: Nhóm máu : O
Cháu ngoại gái sinh ra
#8
ĐỖ MỸ UYÊN (Năm)
18 tháng 04 1966 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Ba năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 238 ngày ứng với ngày 06 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên)

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Tám tháng Ba năm Bính Ngọ.
Cháu ngoại trai sinh ra
#9
NGUYỄN LONG KHÁNH (Ba)
6 tháng 09 1966 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 127 ngày ứng với ngày 25 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#10
NGUYỄN MỸ HƯƠNG (Hai) 阮
15 tháng 10 1966 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 87 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#11
NGUYỄN HOÀNG SON (Năm) 阮潢崙
21 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 164 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024)02:25 (Tuổi đời 52 niên)
Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.
Ghi chú:
Sinh nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Đinh Mùi. (giờ Kỷ Sửu, ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Mùi).
Cháu ngoại trai sinh ra
#12
ĐỖ THÀNH TÀI (Sáu)
25 tháng 12 1967 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên)

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hăm Lăm tháng Mười Một năm Đinh Mùi.
Cháu nội trai sinh ra
#13
NGUYỄN LONG HỒ (Ba) 阮龍湖
23 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 87 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#14
NGUYỄN THỊ KIM CÚC (Tư)
khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#15
NGUYỄN HOÀNG ĐỨC (Sáu) 阮潢德
27 tháng 05 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Tư năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 225 ngày ứng với ngày 19 tháng 05 năm 2024)09:20 (Tuổi đời 54 niên)
Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 11, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.
Ghi chú: Nhóm máu B.
Cháu ngoại trai sinh ra
#16
ĐỖ THÀNH TÍN (Bảy)
6 tháng 09 1969 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 124 ngày ứng với ngày 28 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#17
NGUYỄN LONG ĐIỀN (Năm)
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#18
NGUYỄN THỊ HOÀNG MỸ (Bảy) 阮视潢美
9 tháng 06 1970 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Năm năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 202 ngày ứng với ngày 11 tháng 06 năm 2024)10:35 (Tuổi đời 55 niên)
Địa chỉ: số 128, đường Hồng Bàng, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam (Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.)
Ghi chú: Nhóm máu O
Cháu nội trai sinh ra
#19
NGUYỄN LONG HẢI (Tư) 阮龍海
14 tháng 01 1971 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại còn cách 18 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#20
NGUYỄN LONG BÌNH (Sáu)
khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#21
NGUYỄN THỊ HOÀNG KIM (Tám) 阮视潢金
14 tháng 01 1972 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 2 ngày ứng với ngày 28 tháng 12 năm 2024)03:25 (Tuổi đời 57 niên)
Ghi chú: Nhóm máu B
Ghi chú: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.
Cháu ngoại trai sinh ra
#22
LƯU THANH TÙNG (Hai)
30 tháng 05 1972 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tư năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 219 ngày ứng với ngày 25 tháng 05 năm 2024)07:10 (Tuổi đời 57 niên)
Cháu nội gái sinh ra
#23
NGUYỄN MỸ HIỀN (Năm) 阮
15 tháng 04 1973 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Ba năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 253 ngày ứng với ngày 21 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#24
NGUYỄN HOÀNG VÂN (Chín) 阮潢云
8 tháng 07 1974 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 189 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024)20:10 (Tuổi đời 59 niên)
Địa chỉ: Thời điểm đó là quận 5, đô thành Sài Gòn, Việt Nam.
Ghi chú: Nhóm máu AB
Cháu nội trai sinh ra
#25
NGUYỄN HOÀNG QUÂN (Mười) 阮潢君
13 tháng 08 1976 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Bảy năm Bính Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 131 ngày ứng với ngày 21 tháng 08 năm 2024)10:50 (Tuổi đời 61 niên)
Ghi chú: Nhóm máu O
Qua đời 29 tháng 04 1985 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 256 ngày ứng với ngày 18 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên)
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750

Địa chỉ: (Trùng với ngày Giổ Tổ Hùng Vương hàng năm).
Chôn cất
ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N10.6000169 Kinh độ (Lon): E106.534179

Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Khu mộ Ông Bà Ngô Văn Ban - Nguyễn Thị MẹoNGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁
Sinh nhật: khoảng tháng 08 1875 32ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Qua đời: 22 tháng 11 1947Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Mẹ
Chị gái
Mộ Nguyễn Thị Huỳnh - Võ Văn Sửu.jpgNGUYỄN THỊ HUỲNH (Ba)
Sinh nhật: khoảng 1899 23 23ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Qua đời: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
6 niên
Chị gái
6 niên
Chị gái
6 niên
Bản thân
Gia đình với PHẠM THỊ TƯỢNG (Bảy) 范 - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Kết hôn:
Con trai
20 tháng
Con trai
NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興
Sinh nhật: 13 tháng 01 1933 18 18ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Qua đời: 13 tháng 10 1933ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
15 tháng
Con gái
3 niên
Con trai
Chân dung Nguyễn Phước Long.jpgNGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆
Sinh nhật: 30 tháng 09 1936 21 21ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam
Qua đời: 14 tháng 03 2001Số 99, đường Bạch Đằng, phường Vĩnh Thạnh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Vietnam
4 niên
Con gái
3 niên
Con gái
5 niên
Con gái
2 niên
Con trai
3 niên
Con trai
3 niên
Con gái
3 niên
Con trai

Đối tượng mediaChân dung Nguyễn Văn Chánh.jpg
Chân dung Nguyễn Văn Chánh.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh
Cỡ tệp: 6 KB
Loại hình: Hình chụp
Đối tượng mediaMộ Nguyễn Văn Chánh + Phạm Thị Tượng.jpg
Mộ Nguyễn Văn Chánh + Phạm Thị Tượng.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 640 × 480 điểm ảnh
Cỡ tệp: 52 KB
Loại hình: Mồ mả
Đối tượng mediaBút tích của Nguyễn Văn Chánh 1.jpg
Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 1.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh
Cỡ tệp: 51 KB
Loại hình: Bản thảo
Đối tượng mediaBút tích của Nguyễn Văn Chánh 2.jpg
Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 2.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh
Cỡ tệp: 56 KB
Loại hình: Bản thảo
Đối tượng mediaBút tích của Nguyễn Văn Chánh 3.jpg
Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 3.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh
Cỡ tệp: 62 KB
Loại hình: Bản thảo
Đối tượng mediaBút tích của Nguyễn Văn Chánh 4.jpg
Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 4.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh
Cỡ tệp: 48 KB
Loại hình: Bản thảo
Đối tượng mediaBút tích của Nguyễn Văn Chánh 5.jpg
Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 5.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh
Cỡ tệp: 72 KB
Loại hình: Bản thảo
Đối tượng mediaBút tích của Nguyễn Văn Chánh 6.jpg
Bút tích của Nguyễn Văn Chánh 6.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 648 × 864 điểm ảnh
Cỡ tệp: 51 KB
Loại hình: Bản thảo
Đối tượng mediaMộ Nguyễn Văn Chánh - Phạm Thị TượngMộ Nguyễn Văn Chánh - Phạm Thị Tượng
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 4,056 × 2,280 điểm ảnh
Cỡ tệp: 1,502 KB
Loại hình: Mồ mả