阮
NGUYỄN KIM LÊ (Ba) Tuổi đời: 82 niên1935-2017
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮
- Tên lót
- KIM
- Tên chính
- LÊ
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1935 (Ất Hợi) 29 24 |
Ông ngoại qua đời | HUỲNH THUẬN HƯNG 18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 2 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi. |
Nghề nghiệp | Giáo viên |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1935 (Ất Hợi) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 3 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 Ghi chú: Nhóm máu O |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 6 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 6 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 11 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Mẹ qua đời | HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) 3 tháng 11 1950 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 56 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 15 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bốn tháng Chín năm Canh Dần (Hưởng dương 40 tuổi). |
Con trai sinh ra #1 | ĐẶNG VĂN CA (Hai) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 20 niên) |
Bà ngoại qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Cha qua đời | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 12 tháng 09 1956 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 102 ngày ứng với ngày 10 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 21 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349978 Kinh độ (Lon): E105.097672 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân (Hưởng dương 51 tuổi) |
Con gái sinh ra #2 | ĐẶNG THỊ THU BA (Ba) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 22 niên) |
Con gái sinh ra #3 | ĐẶNG KIM CHI (Tư) khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 24 niên) |
Con gái sinh ra #4 | ĐẶNG BÉ NAM (Năm) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #5 | ĐẶNG THỊ BÉ SÁU (Sáu) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 29 niên) |
Anh chị em ruột kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 29 niên) |
Con trai sinh ra #6 | ĐẶNG THANH TÙNG (Bảy) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #7 | ĐẶNG HOÀNG DŨNG (Tám) 16 tháng 05 1969 (Nhầm ngày mùng Một tháng Tư năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 227 ngày ứng với ngày 08 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 34 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Mùng Một tháng Tư năm Kỷ Dậu |
Con trai qua đời | ĐẶNG THANH TÙNG (Bảy) 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 34 niên) |
Con trai sinh ra #8 | ĐẶNG HOÀI VĂN (Chín) khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 36 niên) |
Con trai sinh ra #9 | ĐẶNG HỮU NGHĨA (Mười) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 38 niên) |
Con gái sinh ra #10 | ĐẶNG NGỌC THỂ (Mười Một) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #11 | ĐẶNG THỊ THÙY TRANG (Mười Hai) khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 42 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | ĐẶNG THỊ THANH MAI (Hai) khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | ĐẶNG TÚ ANH (Ba) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | ĐẶNG THÚY LAM (Tư) khoảng 14 tháng 04 1982 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Ba năm Nhâm Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 236 ngày ứng với ngày 29 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | LÊ TUẤN ANH (Hai) khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | LÊ ĐẶNG THÁI SƠN (Ba) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 49 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 20 tháng 01 1985 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Chạp năm Giáp Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 39 ngày ứng với ngày 29 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 50 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349969 Kinh độ (Lon): E105.097663 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Ba Mươi tháng Chạp năm Giáp Tý (Hưởng dương 56 tuổi). |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN ĐẶNG DUY (Hai) 29 tháng 09 1987 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Tám năm Đinh Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 103 ngày ứng với ngày 09 tháng 09 năm 2024) – 07:15 (Tuổi đời 52 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Bảy tháng Tám năm Đinh Mẹo |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | NGÔ TẤT THÀNH (Hai) 4 tháng 05 1988 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Ba năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 238 ngày ứng với ngày 27 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #8 | LÊ ĐẶNG NAM PHƯƠNG (Hai) 20 tháng 09 1993 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Tám năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 07 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Mùng Năm tháng Tám năm Quý Dậu |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | LÊ ĐẶNG PHƯƠNG MAI (Ba) 31 tháng 03 2000 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Hai năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 261 ngày ứng với ngày 04 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Sáu tháng Hai năm Canh Thìn |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | NGUYỄN ĐẶNG PHƯƠNG THẢO 2 tháng 04 2000 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Hai năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 259 ngày ứng với ngày 06 tháng 04 năm 2024) – 07:15 (Tuổi đời 65 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Tám tháng Hai năm Canh Thìn |
Cháu nội gái sinh ra #11 | ĐẶNG NGUYỄN NGỌC THẢO (Hai) 13 tháng 06 2001 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Tư năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 206 ngày ứng với ngày 29 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #12 | ĐẶNG NGỌC HUỲNH NHƯ (Hai) 8 tháng 12 2003 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 6 ngày ứng với ngày 15 tháng 12 năm 2024) – 14:00 (Tuổi đời 68 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Rằm tháng Mười Một năm Quý Mùi |
Cháu nội gái sinh ra #13 | ĐẶNG KHẢ MY (Ba) 28 tháng 09 2005 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Tám năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 85 ngày ứng với ngày 27 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | PHẠM ĐẶNG VŨ (Hai) 10 tháng 04 2006 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Ba năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 244 ngày ứng với ngày 21 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Mười Ba tháng Ba năm Bính Tuất |
Cháu ngoại trai sinh ra #15 | PHẠM THẾ VŨ (Ba) 6 tháng 06 2007 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Tư năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 207 ngày ứng với ngày 28 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Mốt tháng Tư năm Đinh Hợi |
Cháu ngoại trai sinh ra #16 | NHAN MINH KHÔI (Hai) 7 tháng 06 2007 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Tư năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 206 ngày ứng với ngày 29 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 17 tháng 08 2007 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Bảy năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 135 ngày ứng với ngày 08 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.180943 Kinh độ (Lon): E105.151612 |
Cháu nội trai sinh ra #17 | ĐẶNG BẢO LONG (Ba) 19 tháng 02 2008 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Giêng năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 303 ngày ứng với ngày 22 tháng 02 năm 2024) – 06:00 (Tuổi đời 73 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Mười Ba tháng Giêng năm Mậu Tý |
Cháu ngoại gái sinh ra #18 | NHAN BẢO NGỌC (Ba) 17 tháng 07 2011 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Sáu năm Tân Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 152 ngày ứng với ngày 22 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) |
Chồng qua đời | ĐẶNG VĂN SÁI (Hai) 2 tháng 03 2012 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Hai năm Nhâm Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 277 ngày ứng với ngày 19 tháng 03 năm 2024) – 18:30 (Tuổi đời 77 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349916 Kinh độ (Lon): E105.097823 |
Cháu nội gái sinh ra #19 | ĐẶNG TRƯƠNG KHẢ ÁI (Ba) khoảng 2013 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 78 niên) |
Qua đời | 1 tháng 05 2017 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Tư năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 222 ngày ứng với ngày 13 tháng 05 năm 2024) – 20:15 (Tuổi đời 82 niên) Nguyên nhân qua đời: Bệnh già |
Chôn cất | khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350379 Kinh độ (Lon): E105.097840 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1911 49 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 11 1950 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị gái |
NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 Sinh nhật: khoảng 1930 24 19 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 01 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Bản thân |
NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 Sinh nhật: khoảng 1935 29 24 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 05 2017 |
4 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 Sinh nhật: 1938 32 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 Sinh nhật: 1941 35 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 08 2007 — số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với PHAN THỊ SINH |
Cha |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
PHAN THỊ SINH Sinh nhật: khoảng 1918 Qua đời: 16 tháng 02 2003 — ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em khác mẹ |
NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) Sinh nhật: 1941 35 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với ĐẶNG VĂN SÁI (Hai) |
Chồng |
ĐẶNG VĂN SÁI (Hai) Sinh nhật: khoảng 1934 Qua đời: 2 tháng 03 2012 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 Sinh nhật: khoảng 1935 29 24 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 05 2017 |
Con trai |
ĐẶNG VĂN CA (Hai) Sinh nhật: khoảng 1955 21 20 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
ĐẶNG THỊ THU BA (Ba) Sinh nhật: khoảng 1957 23 22 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
ĐẶNG KIM CHI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1959 25 24 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
ĐẶNG THỊ BÉ SÁU (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1964 30 29 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Con trai |
|
-4 tháng Con trai |
ĐẶNG THANH TÙNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1968 34 33 Qua đời: 1969 |
4 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
|
3 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Kim Lê.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 14 KB Loại hình: Hình chụp |