Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Mộ Nguyễn Thị Vững.jpg

NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy)Tuổi đời: 75 niên1880-1955

Tên đầy đủ
NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy)
Tên lót
THỊ
Tên chính
VỮNG
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật khoảng 1880 (Canh Thìn)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350003 Kinh độ (Lon): E105.098150

Con trai sinh ra
#1
HUỲNH VĂN KIÊN (Tư)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Ông nội qua đờiNGUYỄN VĂN LĂNG (Ba) 阮文
khoảng 1898 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 18 niên)
Con trai sinh ra
#2
HUỲNH THẾ TRUNG (Năm)
khoảng 1900 (Canh Tý) (Tuổi đời 20 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Con trai sinh ra
#3
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu)
khoảng 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 23 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Con gái sinh ra
#4
HUỲNH THỊ TRÂM (Bảy)
khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 26 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Con trai sinh ra
#5
HUỲNH VĂN ĐANG (Tám)
khoảng 1907 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 27 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350003. Kinh độ (Lon): E105.098150

Con gái sinh ra
#6
HUỲNH THỊ THÀNG (Chín)
khoảng 1911 (Tân Hợi) (Tuổi đời 31 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Con trai sinh ra
#7
HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười)
khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 37 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Bà nội qua đời THỊ ĐẶNG
khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 42 niên)

Con kết hônHUỲNH HẢI YẾN (Sáu)TRẦN THỊ HUÊXem gia đình này
khoảng 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 44 niên)
Cháu nội trai sinh ra
#1
HUỲNH MINH INH (Hai)
khoảng tháng 05 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 45 niên)
Cháu nội gái sinh ra
#2
HUỲNH THỊ THUẬN (Hai)
khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 47 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#3
HUỲNH VĂN LẬP (Hai)
khoảng 1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏
khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 50 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670

Con kết hônHUỲNH HẢI YẾN (Sáu)TRẦN THỊ THÊXem gia đình này
khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 50 niên)
Cháu nội trai sinh ra
#5
HUỲNH TẤN TÀI (Ba)
1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 51 niên)
Cháu nội gái sinh ra
#6
HUỲNH THỊ PHÉP (Tư)
khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 55 niên)
Cháu ngoại gái sinh ra
#7
NGUYỄN THỊ LÂU (Hai)
khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 55 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#8
NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮
khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 55 niên)
Con kết hônHUỲNH HẢI YẾN (Sáu)NGUYỄN THỊ PHÒNGXem gia đình này
khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 55 niên)
Chồng qua đờiHUỲNH THUẬN HƯNG
18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 7 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 55 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi.
Cháu nội trai sinh ra
#9
HUỲNH HỮU XẠ (Tư)
khoảng 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 56 niên)
Cháu nội trai sinh ra
#10
HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba)
khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#11
NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽
1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 58 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670

Ghi chú: Nhóm máu O
Cháu nội trai sinh ra
#12
HUỲNH VĂN HẢI (Tư)
khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#13
HUỲNH THANH TRÍ (Ba)
khoảng 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#14
NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花
1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 61 niên)
Cháu nội gái sinh ra
#15
HUỲNH THỊ LÁNH (Năm)
khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 62 niên)
Cháu nội trai sinh ra
#16
HUỲNH VĂN LẠC (Năm)
khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#17
HUỲNH THẾ TRỌNG (Sáu)
khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 64 niên)
Cháu nội gái sinh ra
#18
HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu)
khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#19
HUỲNH THỊ LẸ (Tư)
khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#20
NGUYỄN THỊ LẸ (Ba)
khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#21
HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy)
khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#22
HUỲNH CỬ TRỰC (Bảy)
khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 67 niên)
Chị em qua đờiNGUYỄN THỊ GIÁC (Ba)
7 tháng 07 1947 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 189 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên)

Anh em qua đờiNGUYỄN HUỲNH DIÊU
22 tháng 08 1947 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Bảy năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 142 ngày ứng với ngày 10 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#23
HUỲNH THIÊN TƯ (Hai)
khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#24
HUỲNH TỰ DO (Tám)
khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#25
HUỲNH VĂN HOÀNG (Năm)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#26
HUỲNH THỊ PHỈ (Tám)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 70 niên)
Cháu nội gái sinh ra
#27
HUỲNH KIM VÂN (Ba)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 70 niên)

Con gái qua đờiHUỲNH THỊ THÀNG (Chín)
3 tháng 11 1950 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 65 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bốn tháng Chín năm Canh Dần (Hưởng dương 40 tuổi).
Cháu nội gái sinh ra
#28
HUỲNH CÔNG DUNG (Chín)
khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu nội gái qua đờiHUỲNH THỊ THUẬN (Hai)
18 tháng 01 1951 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 11 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#29
HUỲNH NGỌC DIỆN (Tư)
khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#30
HUỲNH CHIẾN THẮNG (Chín)
khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 73 niên)
Cháu nội trai sinh ra
#31
HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười)
khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#32
HUỲNH VĂN ĐẠI (Mười)
khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 75 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#33
HUỲNH THANH CHI (Năm)
khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 75 niên)

Qua đời 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 75 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142

Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi.
Chôn cất
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350347 Kinh độ (Lon): E105.098257

Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Chị em
Bản thân
Gia đình của cha với HUỲNH THỊ ĐƯỢC (Hai) - Xem gia đình này
Cha
Mẹ dì
Chị em khác mẹ
Chị em khác mẹ
4 niên
Anh em khác mẹ
Gia đình với HUỲNH THUẬN HƯNG - Xem gia đình này
Chồng
Bản thân
Con trai
Mộ Huỳnh Văn Kiên.jpgHUỲNH VĂN KIÊN (Tư)
Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Con trai
Chân dung HUỲNH THẾ TRUNGHUỲNH THẾ TRUNG (Năm)
Sinh nhật: khoảng 1900 38 20ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: 18 tháng 05 1975ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
4 niên
Con trai
4 niên
Con gái
2 niên
Con trai
5 niên
Con gái
7 niên
Con trai

Qua đời
Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi.
Đối tượng mediaMộ Nguyễn Thị Vững.jpg
Mộ Nguyễn Thị Vững.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh
Cỡ tệp: 10 KB
Loại hình: Mồ mả