阮文
Sinh nhật | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 khoảng 1860 (Canh Thân) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 1879 (Kỷ Mão) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 1881 (Tân Tỵ) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 khoảng 1884 (Giáp Thân) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 khoảng 1890 (Canh Dần) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 khoảng 1892 (Nhâm Thìn) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 khoảng 1895 (Ất Mùi) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #7 | NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 khoảng 1903 (Quý Mão) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HỢI (Hai) 13 tháng 05 1905 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Tư năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 120 ngày ứng với ngày 07 tháng 05 năm 2025) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mùng Mười tháng Tư năm Ất Tỵ |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) khoảng 1905 (Ất Tỵ) |
Con trai sinh ra #8 | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 khoảng 1906 (Bính Ngọ) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | BÙI NGỌC LIỆP (Ba) 1906 (Bính Ngọ) |
Qua đời | 30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 2 ngày ứng với ngày 02 tháng 09 năm 2025) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Chôn cất | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350675 Kinh độ (Lon): E105.102033 |
Quốc tịch | Việt Nam |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
NGUYỄN THỊ MÙI (Hai) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Bản thân |
Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em |
Sinh nhật: khoảng 1860 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 02 1939 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với TRẦN THỊ TRUNG (Ba) |
Bản thân |
Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
Sinh nhật: khoảng 1850 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 07 1946 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
Sinh nhật: 1879 29 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 08 1969 — ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
Sinh nhật: 1881 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
Sinh nhật: khoảng 1884 34 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 09 1917 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Con trai |
Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
Sinh nhật: khoảng 1895 45 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 10 1963 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Con trai |
Sinh nhật: khoảng 1903 53 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 1956 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Văn Đó.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 200 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 13 KB Loại hình: Mồ mả |