TRẦN THỊ TRUNG (Ba)Tuổi đời: 96 niên1850-1946
- Tên đầy đủ
- TRẦN THỊ TRUNG (Ba)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- TRUNG
- Họ chính
- TRẦN
Sinh nhật | khoảng 1850 (Canh Tuất) |
Quốc tịch | Việt Nam 1850 (Canh Tuất) |
Chị em sinh ra | TRẦN THỊ LỰ (Tám) khoảng 1871 (Tân Mùi) (Tuổi đời 21 niên) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 1879 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 29 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 1881 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 31 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 khoảng 1884 (Giáp Thân) (Tuổi đời 34 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 khoảng 1890 (Canh Dần) (Tuổi đời 40 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 khoảng 1892 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 42 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 khoảng 1895 (Ất Mùi) (Tuổi đời 45 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #7 | NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 khoảng 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 53 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HỢI (Hai) 13 tháng 05 1905 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Tư năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 218 ngày ứng với ngày 17 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 55 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mùng Mười tháng Tư năm Ất Tỵ |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) khoảng 1905 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 55 niên) |
Con trai sinh ra #8 | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 56 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | BÙI NGỌC LIỆP (Ba) 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 56 niên) |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 56 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Cháu nội gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ TẢO (Ba) khoảng 1908 (Mậu Thân) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | BÙI NGỌC SÍNH (Tư) 1909 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | BÙI THỊ CẢNH (Năm) 1911 (Tân Hợi) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ KIÊN (Sáu) khoảng 1913 (Quý Sửu) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ ĐANG (Hai) khoảng 1915 (Ất Mão) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | NGUYỄN KIM TƯƠNG (Bảy) khoảng 1916 (Bính Thìn) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | NGUYỄN VĂN KIỆM (Ba) 阮文 khoảng 1916 (Bính Thìn) (Tuổi đời 66 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.318365 Kinh độ (Lon): E105.088591 |
Cháu nội gái sinh ra #11 | NGUYỄN THỊ THẢNH (Hai) khoảng 1916 (Bính Thìn) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | BÙI ĐĂNG KHOA (Sáu) 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #13 | NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 67 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 20 tháng 09 1917 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 07 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.318365 Kinh độ (Lon): E105.088591 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ (Hưởng dương 34 tuổi). |
Cháu nội trai sinh ra #14 | NGUYỄN VĂN CHAO (Tám) 阮文 khoảng 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #15 | BÙI VĂN TIẾP (Bảy) 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #16 | NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba) khoảng 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #17 | NGUYỄN VĂN TẮC (Chín) 阮文 khoảng 1919 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #18 | BÙI VĂN THƯƠNG (Tám) 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #19 | BÙI VĂN TƯỞNG (Chín) 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #20 | NGUYỄN THỊ KỈNH (Hai) khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #21 | NGUYỄN PHƯỚC THẠNH (Ba) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #22 | NGUYỄN THỊ NHÀNH (Ba) khoảng 1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 73 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #23 | NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) khoảng 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #24 | NGUYỄN TẤN TÀI (Tư) 10 tháng 10 1926 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Chín năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 76 ngày ứng với ngày 06 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #25 | NGUYỄN THỊ THUẬN (Tư) khoảng 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #26 | NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 78 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #27 | NGUYỄN BÌNH ĐẲNG (Năm) khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 78 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #28 | NGUYỄN VĂN NGOAN (Hai) 阮文 1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 79 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Cháu nội gái sinh ra #29 | NGUYỄN THỊ HÒA (Sáu) khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 80 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #30 | NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 80 niên) ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Cháu nội gái sinh ra #31 | NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 80 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 |
Cháu nội gái sinh ra #32 | NGUYỄN KIM XUÂN (Sáu) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 81 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #33 | NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) khoảng 1932 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 82 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #34 | NGUYỄN VĂN NIÊM (Tư) 阮文 1933 (Quý Dậu) (Tuổi đời 83 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Cháu nội gái sinh ra #35 | NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 85 niên) |
Cháu nội gái qua đời | NGUYỄN THỊ HỢI (Hai) 3 tháng 10 1936 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 92 ngày ứng với ngày 20 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Mười tháng Tư năm Bính Tý. |
Cháu nội trai sinh ra #36 | NGUYỄN MINH TRẠNG (Bảy) (Út) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 87 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #37 | NGUYỄN THỊ BẢY (7 Chấn) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 88 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #38 | NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 88 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 Ghi chú: Nhóm máu O |
Con gái qua đời | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 88 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Cháu nội gái qua đời | BÙI NGỌC LIỆP (Ba) 24 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) – 08:00 (Tuổi đời 88 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 33 tuổi). |
Cháu nội trai sinh ra #39 | NGUYỄN VĂN QUANG (Sáu) 阮文 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 89 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Cháu nội trai sinh ra #40 | NGUYỄN THÀNH THẾ (Bảy Đoàn) 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 90 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Cháu nội gái sinh ra #41 | NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 91 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #42 | NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 91 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 156 ngày ứng với ngày 18 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 91 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #43 | NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 93 niên) |
Qua đời | 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 96 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Chôn cất | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350675 Kinh độ (Lon): E105.102033 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
|
Chị em |
TRẦN THỊ ? Sinh nhật: Qua đời: |
Bản thân |
TRẦN THỊ TRUNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1850 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 07 1946 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
TRẦN THỊ ? Sinh nhật: Qua đời: |
Em gái |
TRẦN THỊ LỰ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1871 Qua đời: 6 tháng 04 1956 — khóm 6, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 |
Chồng |
NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
TRẦN THỊ TRUNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1850 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 07 1946 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1879 29 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 08 1969 — ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ PHI (Ba) Sinh nhật: 1881 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1884 34 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 09 1917 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1895 45 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 10 1963 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1903 53 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 1956 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Qua đời | Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Đối tượng media | Chân dung TRẦN THỊ TRUNG Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,134 × 5,315 điểm ảnh Cỡ tệp: 3,514 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ TRẦN THỊ TRUNG Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,320 × 3,240 điểm ảnh Cỡ tệp: 3,133 KB Loại hình: Mồ mả |