NGUYỄN THỊ LANG (Tư)Tuổi đời: 87 niên1904-1991
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ LANG (Tư)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- LANG
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1904 (Giáp Thìn) 28 28 ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #1 | PHẠM THỊ ĐIỀU (Hai) |
Con trai sinh ra #2 | PHẠM VĂN TIẾU (Năm) |
Con trai sinh ra #3 | PHẠM VĂN XÍU (Sáu) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 1909 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 5 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 373 ngày ứng với ngày 13 tháng 01 năm 2026) (Tuổi đời 11 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #4 | PHẠM THỊ BA (Ba) khoảng 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 20 niên) |
Con trai sinh ra #5 | PHẠM VĂN LỰC (Tư) khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 24 niên) |
Con gái sinh ra #6 | PHẠM THỊ ĐỒNG (Tám) 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 36 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 149 ngày ứng với ngày 03 tháng 06 năm 2025) – 13:00 (Tuổi đời 38 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Con gái sinh ra #7 | PHẠM THỊ KIM TIÊN (Chín) 6 tháng 12 1942 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Mười năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại còn cách 347 ngày ứng với ngày 18 tháng 12 năm 2025) (Tuổi đời 38 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 15 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 380 ngày ứng với ngày 20 tháng 01 năm 2026) (Tuổi đời 41 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.601180 Kinh độ (Lon): E106.534046 |
Con trai sinh ra #8 | PHẠM VĂN BỬU (Mười) 9 tháng 01 1946 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Chạp năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại còn cách 385 ngày ứng với ngày 25 tháng 01 năm 2026) (Tuổi đời 42 niên) |
Cha qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 328 ngày ứng với ngày 29 tháng 11 năm 2025) – 10:00 (Tuổi đời 43 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | NGUYỄN KIM TIẾNG khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ PHỤNG khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | PHẠM NGỌC ẨN (Hai) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | PHẠM NGỌC NHẪN (Ba) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #5 | NGUYỄN KIM PHƯỢNG khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | PHẠM HÙNG DŨNG (Hai) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | NGUYỄN KIM HUẤN khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | PHẠM ANH TUẤN (Tư) khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | NGUYỄN KIM QUYẾN 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | NGUYỄN VĂN LỰA khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #11 | PHẠM VĂN HƯỜNG (Ba) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #12 | PHẠM QUANG THUẤN (Năm) khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #13 | NGUYỄN THỊ GỌN khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | NGUYỄN KIM YẾN khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #15 | PHẠM HỒNG THÁI (Sáu) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #16 | NGUYỄN THỊ GÀNG khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #17 | NGUYỄN THÀNH HIỆP 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #18 | NGUYỄN KIM TÂN khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #19 | NGUYỄN THÀNH CÔNG khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #20 | NGUYỄN THÀNH HƯNG khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #21 | NGUYỄN KIM LIÊN khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #22 | NGUYỄN THỊ NƯƠNG khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #23 | NGUYỄN THANH HÙNG khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #24 | NGUYỄN THỊ NÁO khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #25 | NGUYỄN THÀNH HẬU khoảng 26 tháng 04 1973 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Ba năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 106 ngày ứng với ngày 21 tháng 04 năm 2025) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #26 | PHẠM THỊ NGỌC DIỆP khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 69 niên) |
Chồng qua đời | PHẠM VĂN QUYỀN 3 tháng 07 1974 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Năm năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 155 ngày ứng với ngày 09 tháng 06 năm 2025) (Tuổi đời 70 niên) xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.573494 Kinh độ (Lon): E106.559549 |
Cháu nội trai sinh ra #27 | PHẠM DUY QUANG 2 tháng 01 1975 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 369 ngày ứng với ngày 09 tháng 01 năm 2026) (Tuổi đời 71 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 29 tháng 04 1985 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Ba năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại còn cách 92 ngày ứng với ngày 07 tháng 04 năm 2025) (Tuổi đời 81 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Địa chỉ: (Trùng với ngày Giổ Tổ Hùng Vương hàng năm). |
Qua đời | 23 tháng 06 1991 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Năm năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại còn cách 153 ngày ứng với ngày 07 tháng 06 năm 2025) (Tuổi đời 87 niên) xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.573494 Kinh độ (Lon): E106.559549 |
Chôn cất | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 Sinh nhật: khoảng tháng 08 1875 32 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 22 tháng 11 1947 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 Sinh nhật: khoảng 1876 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 21 tháng 06 1942 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Chị gái |
NGUYỄN THỊ HUỲNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1899 23 23 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ LANG (Tư) Sinh nhật: 1904 28 28 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 06 1991 — xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ SANG (Năm) Sinh nhật: 1909 33 33 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 15 tháng 01 1945 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Gia đình với PHẠM VĂN QUYỀN |
Chồng |
PHẠM VĂN QUYỀN Sinh nhật: 1904 Qua đời: 3 tháng 07 1974 — xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ LANG (Tư) Sinh nhật: 1904 28 28 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 06 1991 — xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Con gái |
PHẠM THỊ ĐIỀU (Hai) Sinh nhật: |
Con gái |
PHẠM THỊ BA (Ba) Sinh nhật: khoảng 1924 20 20 — xã Long Trạch, huyện Rạch Kiến, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 11 tháng 08 2017 — xã Long Trạch, huyện Rạch Kiến, tỉnh Long An, Vietnam |
5 niên Con trai |
|
Con trai |
|
Con trai |
PHẠM VĂN XÍU (Sáu) Sinh nhật: Qua đời: |
Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
3 niên Con trai |
|
Đối tượng media | Chân dung NGUYỄN THỊ LANG Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 1,044 × 1,019 điểm ảnh Cỡ tệp: 151 KB Loại hình: Hình chụp |