阮氏卯
NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) Tuổi đời: 66 niên1876-1942
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- MẸO
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1876 (Bính Tý) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HUỲNH (Ba) khoảng 1899 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 23 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ LANG (Tư) 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 28 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 1909 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 33 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 39 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | PHẠM THỊ BA (Ba) khoảng 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | PHẠM VĂN LỰC (Tư) khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 13 tháng 05 1931 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Ba năm Tân Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 231 ngày ứng với ngày 04 tháng 05 năm 2024) – 07:30 (Tuổi đời 55 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Nhóm máu AB |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN MINH QUANG (Tư) khoảng 1932 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 01 1933 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Chạp năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 27 ngày ứng với ngày 17 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 57 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu nội trai qua đời | NGUYỄN PHƯỚC HƯNG (Ba) 阮福興 13 tháng 10 1933 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Tám năm Quý Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 86 ngày ứng với ngày 26 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu nội gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ MỸ ANH (Tư) 阮氏美鶯 16 tháng 04 1934 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Ba năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 254 ngày ứng với ngày 11 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | NGUYỄN VĂN HUYỆN (Năm) 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | NGUYỄN PHƯỚC LONG (Năm) 阮福隆 30 tháng 09 1936 (Nhầm ngày Rằm tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 95 ngày ứng với ngày 17 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | NGUYỄN THỊ CHẤN (Sáu) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | PHẠM THỊ ĐỒNG (Tám) 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #11 | NGUYỄN KIM PHỤNG (Sáu) 阮金奉 25 tháng 02 1941 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 286 ngày ứng với ngày 10 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Sinh nhằm ngày Ba Mươi tháng Giêng năm Tân Tỵ. |
Qua đời | 21 tháng 06 1942 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 191 ngày ứng với ngày 13 tháng 06 năm 2024) – 13:00 (Tuổi đời 66 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006383 Kinh độ (Lon): E106.5338750 Ghi chú: Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Chôn cất | ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.5996429 Kinh độ (Lon): E106.534409 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha | |
Mẹ | |
Kết hôn: — |
|
Chị em | |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 Sinh nhật: khoảng 1876 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 21 tháng 06 1942 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Chị em | |
Anh em | |
Anh em |
Gia đình với NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 |
Chồng |
NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 Sinh nhật: khoảng tháng 08 1875 32 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 22 tháng 11 1947 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ MẸO (Ba) 阮氏卯 Sinh nhật: khoảng 1876 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 21 tháng 06 1942 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Con gái |
NGUYỄN THỊ HUỲNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1899 23 23 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ LANG (Tư) Sinh nhật: 1904 28 28 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 23 tháng 06 1991 — xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ SANG (Năm) Sinh nhật: 1909 33 33 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 15 tháng 01 1945 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
6 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 10 tháng 01 1915 39 39 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 29 tháng 04 1985 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
Qua đời | Từ trần ngày mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Ngọ. |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Thị Mẹo - Ngô Văn Ban.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 200 × 145 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Mồ mả |