吳文儀
NGÔ VĂN NGHI 1843-
- Tên đầy đủ
- NGÔ VĂN NGHI 吳文儀
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- NGHI
- Họ chính
- NGÔ
Sinh nhật | khoảng 1843 (Quý Mão) 25 |
Con trai sinh ra #1 | NGÔ VĂN ĐẶNG (Hai) 吳文磴 khoảng 1862 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 19 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGÔ VĂN NGỌC (Ba) 吳文玉 khoảng tháng 08 1864 (Giáp Tý) (Tuổi đời 21 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGÔ VĂN BÁO (Tư) 吳文报 khoảng 1866 (Bính Dần) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #4 | NGÔ VĂN BỬU (Năm) 吳文宝 khoảng 1868 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 25 niên) |
Con gái sinh ra #5 | NGÔ THỊ BẸN (Sáu) 吳氏 khoảng 1870 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGÔ THỊ KHÁCH (Bảy) 吳氏客 1872 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 29 niên) |
Con trai sinh ra #7 | NGÔ VĂN TỬNG (Tám) 吳文 khoảng 1874 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #8 | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 khoảng tháng 08 1875 (Ất Hợi) (Tuổi đời 32 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con gái sinh ra #9 | NGÔ THỊ YIÊN (Mười) 吳氏 khoảng 1877 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 34 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ HUỲNH (Ba) khoảng 1899 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 56 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ LANG (Tư) 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 61 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 1909 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 66 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Con trai qua đời | NGÔ VĂN NGỌC (Ba) 吳文玉 khoảng 16 tháng 01 1913 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chạp năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 19 ngày ứng với ngày 09 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 70 niên) Ghi chú: Từ trần ngày mùng Mười tháng Chạp năm Nhâm Tý. |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 10 tháng 01 1915 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười Một năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 4 ngày ứng với ngày 25 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.600638 Kinh độ (Lon): E106.533875 |
Cháu nội gái qua đời | NGUYỄN THỊ SANG (Năm) 15 tháng 01 1945 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chạp năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại còn cách 11 ngày ứng với ngày 01 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 102 niên) ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.601180 Kinh độ (Lon): E106.534046 |
Con trai qua đời | NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 22 tháng 11 1947 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Mười năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 41 ngày ứng với ngày 10 tháng 11 năm 2024) – 10:00 (Tuổi đời 104 niên) Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Vĩ độ (Lat): N10.6006399 Kinh độ (Lon): E106.5338799 |
Qua đời | Có Nguyên nhân qua đời: Có thể do tử trận |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
|
Mẹ |
LÊ THỊ NGOẠN Sinh nhật: Qua đời: |
Bản thân |
NGÔ VĂN NGHI 吳文儀 Sinh nhật: khoảng 1843 25 Qua đời: |
Gia đình với TRƯƠNG THỊ CÓ (Tư) 张氏 |
Bản thân |
NGÔ VĂN NGHI 吳文儀 Sinh nhật: khoảng 1843 25 Qua đời: |
Vợ |
|
Con trai |
NGÔ VĂN ĐẶNG (Hai) 吳文磴 Sinh nhật: khoảng 1862 19 Qua đời: |
3 niên Con trai |
NGÔ VĂN NGỌC (Ba) 吳文玉 Sinh nhật: khoảng tháng 08 1864 21 Qua đời: khoảng 16 tháng 01 1913 |
2 niên Con trai |
NGÔ VĂN BÁO (Tư) 吳文报 Sinh nhật: khoảng 1866 23 Qua đời: |
3 niên Con trai |
NGÔ VĂN BỬU (Năm) 吳文宝 Sinh nhật: khoảng 1868 25 Qua đời: |
3 niên Con gái |
NGÔ THỊ BẸN (Sáu) 吳氏 Sinh nhật: khoảng 1870 27 Qua đời: |
3 niên Con gái |
NGÔ THỊ KHÁCH (Bảy) 吳氏客 Sinh nhật: 1872 29 Qua đời: |
3 niên Con trai |
NGÔ VĂN TỬNG (Tám) 吳文 Sinh nhật: khoảng 1874 31 Qua đời: |
20 tháng Con trai |
NGÔ VĂN BAN (Chín) 吳文颁 Sinh nhật: khoảng tháng 08 1875 32 — ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam Qua đời: 22 tháng 11 1947 — Nhà từ đường, ấp 2, xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An, Vietnam |
2 niên Con gái |
NGÔ THỊ YIÊN (Mười) 吳氏 Sinh nhật: khoảng 1877 34 Qua đời: |