阮文
NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) Tuổi đời: 79 niên1860-1939
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- KỲ
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1860 (Canh Thân) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1860 (Canh Thân) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 06 1884 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 180 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN CỪ (Ba) 阮文 khoảng 1887 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 27 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 khoảng 1891 (Tân Mão) (Tuổi đời 31 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文 khoảng 1894 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 34 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Con gái sinh ra #5 | NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) khoảng 1899 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 39 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy) khoảng 1900 (Canh Tý) (Tuổi đời 40 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Cháu nội gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ TẠO (Hai) khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 44 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN VĂN CỪ (Ba) 阮文 khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | NGUYỄN THỊ TỰU (Hai) khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 46 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 46 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Cháu nội trai sinh ra #3 | NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm) khoảng 1910 (Canh Tuất) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文 1912 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文 1912 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ THỚI (Hai) 1914 (Giáp Dần) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | PHẠM THỊ THIỀU (Hai) 1915 (Ất Mão) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ MANH (Sáu) khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy) khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | PHẠM THỊ LÉN (Năm) 1921 (Tân Dậu) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | TRẦN THỊ PHO (Hai) 1921 (Tân Dậu) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #12 | NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám) khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #13 | NGUYỄN THỊ DU (Năm) 1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #14 | NGUYỄN VĂN MỪNG (Tư) 阮文 1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #15 | TRẦN VĂN HIẾM (Ba) 1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #16 | NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu) 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #17 | PHẠM THỊ CUNG (Sáu) 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #18 | NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín) khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #19 | NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy) 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #20 | TRẦN VĂN TẤN (Tư) 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #21 | NGUYỄN THỊ GẶP (Mười) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #22 | TRẦN THỊ KHUYỂN (Năm) 1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #23 | TRẦN THỊ XUYỂN (Sáu) 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #24 | TRẦN THANH LIÊM (Bảy) 1 tháng 12 1932 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Mười Một năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 17 ngày ứng với ngày 04 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #25 | NGUYỄN NGỌC ÂN (Sáu) 1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #26 | PHẠM CHƠN QUANG (Mười) 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #27 | NGUYỄN THỊ THUẬN (Bảy) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 78 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #28 | TRẦN THỊ NÕN (Tám) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 78 niên) |
Qua đời | 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Chôn cất | khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350610 Kinh độ (Lon): E105.101410 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN THÔNG (Hai) 阮文聡 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
ĐẶNG THỊ ĐIỆU Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
NGUYỄN THỊ MÙI (Hai) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1860 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 02 1939 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
NGUYỄN THỊ NỞ (Năm) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1860 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 02 1939 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1858 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 11 tháng 05 1944 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
|
5 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1891 31 33 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 03 1967 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1894 34 36 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 03 1961 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1899 39 41 Qua đời: 10 tháng 11 1968 |
2 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1900 40 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 06 1980 |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Đối tượng media | Mộ NGUYỄN VĂN KỲ Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,320 × 3,240 điểm ảnh Cỡ tệp: 3,145 KB Loại hình: Mồ mả |