Sinh nhật | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Con gái sinh ra #1 | LÊ THỊ HAI (Hai) |
Con trai sinh ra #2 | LÊ VĂN HỮU (Ba) |
Con trai sinh ra #3 | LÊ VĂN CHÍ (Năm) |
Con gái sinh ra #4 | LÊ THỊ ĐỂ (Sáu) |
Con gái sinh ra #5 | LÊ THỊ BẢY (Bảy) |
Con gái sinh ra #6 | LÊ THỊ TÁM (Tám) |
Con gái sinh ra #7 | LÊ THỊ CHÍN |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 khoảng 1860 (Canh Thân) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Con trai sinh ra #8 | LÊ VĂN TỜI (Tư) khoảng 1890 (Canh Dần) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Cháu nội trai sinh ra #1 | LÊ VĂN CHIÊU khoảng 1917 (Đinh Tỵ) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Con trai qua đời | LÊ VĂN TỜI (Tư) 22 tháng 11 1975 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Mười năm Ất Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 31 ngày ứng với ngày 20 tháng 11 năm 2024) |
Qua đời | |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN THÔNG (Hai) 阮文聡 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
ĐẶNG THỊ ĐIỆU Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em |
NGUYỄN THỊ MÙI (Hai) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Anh em |
NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em |
NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1860 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 02 1939 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ NỞ (Năm) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với LÊ VĂN TỐT |
Chồng |
|
Bản thân |
NGUYỄN THỊ NỞ (Năm) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái |
LÊ THỊ HAI (Hai) Sinh nhật: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con trai |
LÊ VĂN HỮU (Ba) Sinh nhật: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con trai |
LÊ VĂN TỜI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1890 36 — khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 22 tháng 11 1975 — khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
LÊ VĂN CHÍ (Năm) Sinh nhật: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái |
LÊ THỊ ĐỂ (Sáu) Sinh nhật: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái |
LÊ THỊ BẢY (Bảy) Sinh nhật: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái |
LÊ THỊ TÁM (Tám) Sinh nhật: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái |
LÊ THỊ CHÍN Sinh nhật: khóm 5, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Thị Nở.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Mồ mả |