Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An


阮文

NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) Tuổi đời: 76 niên1891-1967

Tên đầy đủ
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文
Tên lót
VĂN
Tên chính
MÂN
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật khoảng 1891 (Tân Mão) 31 33
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Quốc tịch
Việt Nam
khoảng 1891 (Tân Mão)

Anh em sinh raNGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文
khoảng 1894 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 3 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Chị em sinh raNGUYỄN THỊ TÂN (Sáu)
khoảng 1899 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 8 niên)

Chị em sinh raNGUYỄN THỊ CỰU (Bảy)
khoảng 1900 (Canh Tý) (Tuổi đời 9 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Anh em qua đờiNGUYỄN VĂN CỪ (Ba) 阮文
khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 13 niên)

Con trai sinh ra
#1
NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文
1912 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 21 niên)

Con trai sinh ra
#2
NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文
1912 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 21 niên)

Con gái sinh ra
#3
NGUYỄN THỊ DU (Năm)
1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 32 niên)

Con gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu)
1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 33 niên)

Con gái sinh ra
#5
NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy)
1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 35 niên)

Cha qua đờiNGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文
24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi)
Cháu ngoại trai sinh ra
#1
TRẦN VĂN CỒ (Hai)
1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 52 niên)

Mẹ qua đờiHUỲNH THỊ HẰNG (Tám)
11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 209 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Ghi chú:
Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
Anh em qua đờiNGUYỄN MINH DIỆU (Hai)
12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 288 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470

Cháu ngoại trai sinh ra
#2
TRẦN VĂN XUÂN (Ba)
1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#3
NGUYỄN THỊ VÂN (Hai)
1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ NẾT (Bảy)
1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#5
NGUYỄN THỊ VỢT (Ba)
1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
NGUYỄN THỊ ĐỊNH (Bảy)
1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#7
NGUYỄN VĂN BÉ (Hai)
1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#8
NGUYỄN THỊ ANH (Ba)
1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#9
NGUYỄN THỊ ĐẬM (Tư)
1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#10
TRẦN VĂN THỐNG (Năm)
1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#11
NGUYỄN VĂN TIÊN (Tư)
1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#12
TRẦN VĂN THUẤN (Sáu)
1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 70 niên)

Anh em qua đờiNGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文
3 tháng 03 1961 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Giêng năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 299 ngày ứng với ngày 26 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350081 Kinh độ (Lon): E105.101118

Cháu nội trai qua đờiNGUYỄN VĂN ÁNH (Ba) 阮文
1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#13
TRẦN VĂN DANH (Bảy)
1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#14
NGUYỄN THỊ PHỈ (Năm)
1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#15
NGUYỄN VĂN THUẤN (Năm) (Út)
1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#16
NGUYỄN THÀNH NGUYÊN (Sáu)
1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 73 niên)

Qua đời 26 tháng 03 1967 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Hai năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 271 ngày ứng với ngày 25 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên)

Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Anh trai
4 niên
Anh trai
5 niên
Bản thân
4 niên
Em trai
6 niên
Em gái
2 niên
Em gái
Gia đình với DIỆP THỊ BIẾU - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Con trai
1 niên
Con trai
Con gái
Con gái
2 niên
Con gái
3 niên
Con gái

Ghi chú
Từ trần nhằm ngày Mười Bốn tháng Tám (Âl)