Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Mộ HUỲNH THỊ HẰNG

HUỲNH THỊ HẰNG (Tám)Tuổi đời: 86 niên1858-1944

Tên đầy đủ
HUỲNH THỊ HẰNG (Tám)
Tên lót
THỊ
Tên chính
HẰNG
Họ chính
HUỲNH
Sinh nhật khoảng 1858 (Mậu Ngọ)
Quốc tịch
Việt Nam
khoảng 1858 (Mậu Ngọ)

Con trai sinh ra
#1
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai)
12 tháng 06 1884 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Năm năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 180 ngày ứng với ngày 24 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Con trai sinh ra
#2
NGUYỄN VĂN CỪ (Ba) 阮文
khoảng 1887 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 29 niên)

Con trai sinh ra
#3
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文
khoảng 1891 (Tân Mão) (Tuổi đời 33 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Con trai sinh ra
#4
NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文
khoảng 1894 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 36 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Con gái sinh ra
#5
NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu)
khoảng 1899 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 41 niên)

Con gái sinh ra
#6
NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy)
khoảng 1900 (Canh Tý) (Tuổi đời 42 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Cháu nội gái sinh ra
#1
NGUYỄN THỊ TẠO (Hai)
khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 46 niên)

Con trai qua đờiNGUYỄN VĂN CỪ (Ba) 阮文
khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 46 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#2
NGUYỄN THỊ TỰU (Hai)
khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 48 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#3
NGUYỄN VĂN CƯƠNG (Năm)
khoảng 1910 (Canh Tuất) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#4
NGUYỄN VĂN MANG (Hai) 阮文
1912 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#5
NGUYỄN VĂN MẸT (Ba) 阮文
1912 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
NGUYỄN THỊ THỚI (Hai)
1914 (Giáp Dần) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#7
PHẠM THỊ THIỀU (Hai)
1915 (Ất Mão) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#8
NGUYỄN THỊ MANH (Sáu)
khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 59 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#9
NGUYỄN VĂN ỚT (Bảy)
khoảng 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#10
PHẠM THỊ LÉN (Năm)
1921 (Tân Dậu) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#11
TRẦN THỊ PHO (Hai)
1921 (Tân Dậu) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#12
NGUYỄN VĂN HIỂM (Tám)
khoảng 1922 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#13
NGUYỄN THỊ DU (Năm)
1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#14
NGUYỄN VĂN MỪNG (Tư) 阮文
1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#15
TRẦN VĂN HIẾM (Ba)
1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#16
NGUYỄN THỊ PHỐ (Sáu)
1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#17
PHẠM THỊ CUNG (Sáu)
1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#18
NGUYỄN VĂN PHÙNG (Chín)
khoảng 1925 (Ất Sửu) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#19
NGUYỄN THỊ XÁ (Bảy)
1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#20
TRẦN VĂN TẤN (Tư)
1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#21
NGUYỄN THỊ GẶP (Mười)
khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#22
TRẦN THỊ KHUYỂN (Năm)
1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#23
TRẦN THỊ XUYỂN (Sáu)
1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#24
TRẦN THANH LIÊM (Bảy)
1 tháng 12 1932 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Mười Một năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 17 ngày ứng với ngày 04 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#25
NGUYỄN NGỌC ÂN (Sáu)
1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 76 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#26
PHẠM CHƠN QUANG (Mười)
1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 77 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#27
NGUYỄN THỊ THUẬN (Bảy)
1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 80 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#28
TRẦN THỊ NÕN (Tám)
1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 80 niên)

Chồng qua đờiNGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文
24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 81 niên)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi)
Cháu ngoại gái sinh ra
#29
TRẦN THỊ TÂM (Chín)
1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 82 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#30
TRẦN HỮU HẠNH (Mười)
1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 84 niên)

Qua đời 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 209 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên)
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547

Ghi chú:
Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
Chôn cất
khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350610 Kinh độ (Lon): E105.101410

Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Kết hôn:
Chị em
Anh em
Chị em
Chị em
Bản thân
Gia đình với NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 - Xem gia đình này
Chồng
Bản thân
Con trai
4 niên
Con trai
5 niên
Con trai
4 niên
Con trai
6 niên
Con gái
2 niên
Con gái

Qua đời
Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
Đối tượng mediaMộ HUỲNH THỊ HẰNGMộ HUỲNH THỊ HẰNG
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 4,320 × 3,240 điểm ảnh
Cỡ tệp: 3,107 KB
Loại hình: Mồ mả