阮文
NGUYỄN VĂN CANG (Năm) Tuổi đời: 67 niên1894-1961
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- CANG
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1894 (Giáp Ngọ) 34 36 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Kết hôn | NGUYỄN THỊ THỰC (Sáu) — Xem gia đình này Có |
Quốc tịch | Việt Nam khoảng 1894 (Giáp Ngọ) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) khoảng 1899 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 5 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy) khoảng 1900 (Canh Tý) (Tuổi đời 6 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CỪ (Ba) 阮文 khoảng 1904 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 10 niên) |
Con gái sinh ra #1 | NGUYỄN THỊ THỚI (Hai) 1914 (Giáp Dần) (Tuổi đời 20 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN MỪNG (Tư) 阮文 1923 (Quý Hợi) (Tuổi đời 29 niên) |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN NGỌC ÂN (Sáu) 1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 40 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | VƯƠNG THỊ THẬM (Hai) 1934 (Giáp Tuất) (Tuổi đời 40 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | VƯƠNG VĂN LỊNH (Ba) 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 42 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ THUẬN (Bảy) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | VƯƠNG THỊ VINH (Tư) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 44 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 24 tháng 02 1939 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 45 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Kỷ Mẹo (Hưởng thọ 80 tuổi) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | VƯƠNG VĂN TIẾP (Năm) 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 49 niên) |
Mẹ qua đời | HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) 11 tháng 05 1944 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 209 ngày ứng với ngày 26 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 50 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350250 Kinh độ (Lon): E105.101547 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Tư năm Giáp Thân. Hưởng thọ 87 tuổi.
|
Anh em qua đời | NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) 12 tháng 03 1945 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Giêng năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 288 ngày ứng với ngày 08 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.3502500 Kinh độ (Lon): E105.1015470 |
Con gái qua đời | NGUYỄN THỊ THỚI (Hai) 8 tháng 05 1946 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 220 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN NGỌC NINH (Ha) 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | NGUYỄN NGỌC HIÊN (Ba) 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | NGUYỄN VĂN ỨNG (Hai) 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #8 | NGUYỄN NGỌC TUẤN (Tư) 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #9 | NGUYỄN VĂN ĐẶM (Ba) 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 65 niên) |
Vợ qua đời | NGUYỄN THỊ THỰC (Sáu) 26 tháng 04 1959 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Ba năm Kỷ Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 238 ngày ứng với ngày 27 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350081 Kinh độ (Lon): E105.101118 |
Cháu nội trai sinh ra #10 | NGUYỄN NGỌC KHA (Năm) 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | NGUYỄN THỊ HOÀNG (Tư) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 67 niên) |
Qua đời | 3 tháng 03 1961 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Giêng năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 299 ngày ứng với ngày 26 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350081 Kinh độ (Lon): E105.101118 |
Chôn cất | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350618 Kinh độ (Lon): E105.101049 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN KỲ (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1860 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 02 1939 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
HUỲNH THỊ HẰNG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1858 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 11 tháng 05 1944 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN MINH DIỆU (Hai) Sinh nhật: 12 tháng 06 1884 24 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 03 1945 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh trai |
|
5 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN MÂN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1891 31 33 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 03 1967 |
4 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1894 34 36 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 03 1961 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ TÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1899 39 41 Qua đời: 10 tháng 11 1968 |
2 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ CỰU (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1900 40 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 06 1980 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ THỰC (Sáu) |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN CANG (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1894 34 36 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 03 1961 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
NGUYỄN THỊ THỰC (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1897 Qua đời: 26 tháng 04 1959 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Kết hôn: — |
|
Con gái |
NGUYỄN THỊ THỚI (Hai) Sinh nhật: 1914 20 17 Qua đời: 8 tháng 05 1946 |
Con gái |
NGUYỄN THỊ NGƠI (Ba) Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN VĂN MỪNG (Tư) 阮文 Sinh nhật: 1923 29 26 Qua đời: |
Con gái |
NGUYỄN THỊ NĂM Qua đời: |
Con trai |
NGUYỄN NGỌC ÂN (Sáu) Sinh nhật: 1934 40 37 Qua đời: 26 tháng 07 2013 |
5 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ THUẬN (Bảy) Sinh nhật: 1938 44 41 |
Ghi chú | Từ trần nhằm ngày Mười Chín tháng Ba năm Kỷ Hợi
(Ngày Mậu Dần, tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi) |