Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An


阮文
Chân dung Nguyễn Văn Đăng.jpg

NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) Tuổi đời: 90 niên1879-1969

Tên đầy đủ
NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文
Tên lót
VĂN
Tên chính
ĐĂNG
Họ chính
NGUYỄN
Sinh nhật 1879 (Kỷ Mão) 29
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Con trai sinh ra
#1
NGUYỄN VĂN CHIÊN (Tư) 阮文

Con gái sinh ra
#2
NGUYỄN THỊ YÊN (Năm)

Quốc tịch
Việt Nam
1879 (Kỷ Mão)

Chị em sinh raNGUYỄN THỊ PHI (Ba)
1881 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 2 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Anh em sinh raNGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文
khoảng 1884 (Giáp Thân) (Tuổi đời 5 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Anh em sinh raNGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文
khoảng 1890 (Canh Dần) (Tuổi đời 11 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Anh em sinh raNGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文
khoảng 1892 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 13 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Anh em sinh raNGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文
khoảng 1895 (Ất Mùi) (Tuổi đời 16 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Anh em sinh raNGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文
khoảng 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 24 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Con gái sinh ra
#3
NGUYỄN THỊ HỢI (Hai)
13 tháng 05 1905 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Tư năm Ất Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 218 ngày ứng với ngày 17 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên)

Ghi chú: Sinh nhằm ngày Mùng Mười tháng Tư năm Ất Tỵ
Anh em sinh ra“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇
khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 27 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Cha qua đờiNGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文
30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch).
Con gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ TẢO (Ba)
khoảng 1908 (Mậu Thân) (Tuổi đời 29 niên)

Con gái sinh ra
#5
NGUYỄN THỊ KIÊN (Sáu)
khoảng 1913 (Quý Sửu) (Tuổi đời 34 niên)

Con trai sinh ra
#6
NGUYỄN KIM TƯƠNG (Bảy)
khoảng 1916 (Bính Thìn) (Tuổi đời 37 niên)

Anh em qua đờiNGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文
20 tháng 09 1917 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 07 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên)
ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.318365 Kinh độ (Lon): E105.088591

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ (Hưởng dương 34 tuổi).
Con trai sinh ra
#7
NGUYỄN VĂN CHAO (Tám) 阮文
khoảng 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 39 niên)

Con trai sinh ra
#8
NGUYỄN VĂN TẮC (Chín) 阮文
khoảng 1919 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 40 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#1
VƯƠNG KIM THUẦN (Hai)
khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 51 niên)

Vợ qua đờiHUỲNH THỊ LÁNG
10 tháng 03 1930 (Nhầm ngày Mười Một tháng Hai năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 276 ngày ứng với ngày 20 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên)

Địa chỉ: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Hai năm Canh Ngọ (Hưởng dương 8 tuổi).
Cháu ngoại gái sinh ra
#2
NGUYỄN THỊ AN (Hai)
khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#3
VƯƠNG HỮU HẬU (Ba)
khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ NINH (Ba)
khoảng 1932 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 53 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#5
VƯƠNG HỮU TOẠI (Tư)
khoảng 1933 (Quý Dậu) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#6
NGUYỄN THỊ DÙNG
khoảng 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 57 niên)

Con gái qua đờiNGUYỄN THỊ HỢI (Hai)
3 tháng 10 1936 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 92 ngày ứng với ngày 20 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên)

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Mười tháng Tư năm Bính Tý.
Cháu ngoại trai sinh ra
#7
VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm)
khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#8
NGUYỄN TUYẾT MAI (Hai)
khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 59 niên)

Chị em qua đờiNGUYỄN THỊ PHI (Ba)
17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 59 niên)
Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi).
Cháu ngoại gái sinh ra
#9
VƯƠNG KIM XUÂN (Sáu)
khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#10
NGUYỄN THỊ MĨNH
khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#11
THỊ NGHIỆM (Hai)
khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#12
THỊ ĐỊNH (Ba)
khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#13
NGUYỄN ÁNH NGUYỆT
khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#14
NGUYỄN VĂN TRỰC (Ba) 阮文
khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#15
VƯƠNG KIM THU (Bảy)
1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 62 niên)

Anh em qua đờiNGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文
7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 156 ngày ứng với ngày 18 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên)
Cháu nội trai sinh ra
#16
NGUYỄN VĂN HÀM (Ba) 阮文
khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#17
THỊ TUẬN (Tư)
khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#18
NGUYỄN THỊ KHƯƠNG (Tư)
khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#19
VĂN LẬP (Năm)
1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#20
NGUYỄN TẤN ĐỨC (Năm)
khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#21
HUỲNH VĂN BỬU
khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#22
NGUYỄN KIM NHANH (Sáu)
khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 67 niên)

Mẹ qua đờiTRẦN THỊ TRUNG (Ba)
9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi).
Cháu nội trai sinh ra
#23
NGUYỄN TẤN ĐẠT (Năm)
khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#24
NGỌC ÁNH (Sáu)
khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 69 niên)

Con trai qua đờiNGUYỄN VĂN TẮC (Chín) 阮文
khoảng 8 tháng 05 1949 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tư năm Kỷ Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 217 ngày ứng với ngày 18 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#25
THỊ TUYẾT (Bảy)
khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#26
THỊ NHIỄU (Tám)
khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#27
THỊ KIM HIÊN (Chín)
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 75 niên)

Anh em qua đờiNGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文
29 tháng 08 1956 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Bảy năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 116 ngày ứng với ngày 27 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 77 niên)
ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141

Anh em qua đời“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇
12 tháng 09 1956 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 102 ngày ứng với ngày 10 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 77 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.349978 Kinh độ (Lon): E105.097672

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân (Hưởng dương 51 tuổi)
Anh em qua đờiNGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文
26 tháng 10 1963 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chín năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 70 ngày ứng với ngày 12 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 84 niên)
Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Mười tháng Chín năm Quý Mẹo (Hưởng thọ 69 tuổi).
Cháu nội trai sinh ra
#28
NGUYỄN VĂN HOÀNG (Chín) 阮文
khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 85 niên)

Cháu ngoại gái qua đời THỊ KIM HIÊN (Chín)
4 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 88 niên)

Cháu nội gái qua đời VĂN LẬP (Năm)
20 tháng 08 1969 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 132 ngày ứng với ngày 11 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 90 niên)

Qua đời 24 tháng 08 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 128 ngày ứng với ngày 15 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 90 niên)
Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu (Hưởng thượng thọ 91 tuổi).
Chôn cất
Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Bản thân
3 niên
Em gái
4 niên
Em trai
Mộ Nguyễn Văn Diễn.jpgNGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文
Sinh nhật: khoảng 1884 34ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: 20 tháng 09 1917ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
7 niên
Em trai
3 niên
Em trai
4 niên
Em trai
9 niên
Em trai
4 niên
Em trai
Gia đình với HUỲNH THỊ LÁNG - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Con gái
4 niên
Con gái
Con trai
Con gái
Con gái
4 niên
Con trai
3 niên
Con trai
2 niên
Con trai

Qua đời
Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu (Hưởng thượng thọ 91 tuổi).
Đối tượng mediaChân dung Nguyễn Văn Đăng.jpg
Chân dung Nguyễn Văn Đăng.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh
Cỡ tệp: 5 KB
Loại hình: Hình chụp
Đối tượng mediaMộ Nguyễn Văn Đăng.jpg
Mộ Nguyễn Văn Đăng.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 75 × 100 điểm ảnh
Cỡ tệp: 3 KB
Loại hình: Mồ mả