NGUYỄN THỊ PHI (Ba)Tuổi đời: 57 niên1881-1938
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ PHI (Ba)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- PHI
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1881 (Tân Tỵ) 31 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Nghề nghiệp | Nông dân |
Quốc tịch | Việt Nam 1881 (Tân Tỵ) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 khoảng 1884 (Giáp Thân) (Tuổi đời 3 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 khoảng 1890 (Canh Dần) (Tuổi đời 9 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 khoảng 1892 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 11 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 khoảng 1895 (Ất Mùi) (Tuổi đời 14 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 khoảng 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 22 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #1 | BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) khoảng 1905 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 24 niên) |
Con trai sinh ra #2 | BÙI NGỌC LIỆP (Ba) 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 25 niên) |
Anh em sinh ra | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 25 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 25 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Con trai sinh ra #3 | BÙI NGỌC SÍNH (Tư) 1909 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 28 niên) |
Con gái sinh ra #4 | BÙI THỊ CẢNH (Năm) 1911 (Tân Hợi) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #5 | BÙI ĐĂNG KHOA (Sáu) 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 36 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 20 tháng 09 1917 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 07 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 36 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.318365 Kinh độ (Lon): E105.088591 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ (Hưởng dương 34 tuổi). |
Con trai sinh ra #6 | BÙI VĂN TIẾP (Bảy) 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 37 niên) |
Con trai sinh ra #7 | BÙI VĂN THƯƠNG (Tám) 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 39 niên) |
Con trai sinh ra #8 | BÙI VĂN TƯỞNG (Chín) 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 39 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | BÙI VĂN THĂNG (Hai) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | BÙI THỊ DIỆP (Ba) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | BÙI VĂN VĨNH (Hai) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN THÀNH CÁT 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | BÙI VĂN BẢO (Ba) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN MINH MẪN 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 57 niên) |
Qua đời | 17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Chôn cất | khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187455 Kinh độ (Lon): E105.206094 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ TRUNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1850 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 07 1946 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1879 29 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 08 1969 — ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ PHI (Ba) Sinh nhật: 1881 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1884 34 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 09 1917 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1895 45 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 10 1963 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1903 53 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 1956 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với BÙI NGỌC QUỲNH |
Chồng |
BÙI NGỌC QUỲNH Sinh nhật: 1875 Qua đời: 26 tháng 01 1966 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ PHI (Ba) Sinh nhật: 1881 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
|
2 niên Con trai |
BÙI NGỌC LIỆP (Ba) Sinh nhật: 1906 31 25 Qua đời: 24 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
BÙI NGỌC SÍNH (Tư) Sinh nhật: 1909 34 28 Qua đời: 8 tháng 07 1981 — số 14A, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
|
7 niên Con trai |
|
2 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
BÙI VĂN THƯƠNG (Tám) Sinh nhật: 1920 45 39 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 27 tháng 12 1989 |
1 niên Con trai |
BÙI VĂN TƯỞNG (Chín) Sinh nhật: 1920 45 39 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 06 2018 — Nhà từ đường họ Bùi (Huỳnh) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Thị Phi (Tân Thành).jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,896 × 3,672 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,530 KB Loại hình: Hình chụp |