阮文
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) Tuổi đời: 88 niên1890-1978
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- BIỆN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1890 (Canh Dần) 40 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN LỢI (Tám) 阮文 |
Quốc tịch | Việt Nam 1890 (Canh Dần) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 khoảng 1892 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 2 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 khoảng 1895 (Ất Mùi) (Tuổi đời 5 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 khoảng 1903 (Quý Mão) (Tuổi đời 13 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Anh em sinh ra | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 16 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 16 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 27 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 20 tháng 09 1917 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 07 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 27 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.318365 Kinh độ (Lon): E105.088591 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ (Hưởng dương 34 tuổi). |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba) khoảng 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 28 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) khoảng 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 36 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 38 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) khoảng 1932 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 42 niên) |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ BẢY (7 Chấn) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 48 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 156 ngày ứng với ngày 18 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) |
Con gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ NƯƠNG (Ba) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN NGUYỆT (Hai) khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | HUỲNH THỊ BÍCH (Hai) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 56 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 56 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN TẤT (Ba) 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | HUỲNH THỊ MĂNG (Ba) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | HUỲNH VĂN THÁ (Năm) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ LẸ (Tư) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | HUỲNH THỊ CÚC (Tư) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | LÊ TRUNG HẬU (Sáu) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | HUỲNH THANH TRUNG (Năm) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | LÊ HOÀNG BÉ (Tám) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | HUỲNH NGỌC ĐIỆP (Hai) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #15 | HUỲNH THỊ PHƯỢNG (Sáu) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 66 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 29 tháng 08 1956 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Bảy năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 116 ngày ứng với ngày 27 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Anh em qua đời | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 12 tháng 09 1956 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 102 ngày ứng với ngày 10 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349978 Kinh độ (Lon): E105.097672 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân (Hưởng dương 51 tuổi) |
Cháu ngoại gái sinh ra #16 | HUỲNH THỊ NHÀN (Bảy) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #17 | NGUYỄN MINH HOÀNG (Năm) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #18 | LÊ THỊ BÉ CHÍN khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #19 | HUỲNH THỊ CĂN (Tám) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #20 | LÊ TUYẾT THU (Mười) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 72 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 26 tháng 10 1963 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chín năm Quý Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 70 ngày ứng với ngày 12 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 73 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Mười tháng Chín năm Quý Mẹo (Hưởng thọ 69 tuổi). |
Cháu ngoại gái sinh ra #21 | LÊ THU ĐÔNG (Út) (Mười Một) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #22 | PHAN HỒNG KHÁNH khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #23 | PHAN HỒNG LÂM khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 77 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #24 | PHAN HỒNG BẢNH khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 79 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 24 tháng 08 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 128 ngày ứng với ngày 15 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu (Hưởng thượng thọ 91 tuổi). |
Cháu nội gái qua đời | HUỲNH THANH TRUNG (Năm) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 83 niên) |
Cháu nội gái qua đời | HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) 24 tháng 02 1973 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Giêng năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 294 ngày ứng với ngày 02 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 83 niên) |
Cháu nội gái qua đời | LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) 17 tháng 05 1973 (Nhầm ngày Rằm tháng Tư năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 213 ngày ứng với ngày 22 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 83 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #25 | PHAN HỒNG SƯƠNG khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 84 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #26 | HUỲNH THANH TÙNG (Ba) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 84 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #27 | PHAN HỒNG NGUYỄN khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 87 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #28 | DƯƠNG NGỌC DUNG (Hai) khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 87 niên) |
Qua đời | 14 tháng 12 1978 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 6 ngày ứng với ngày 15 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 88 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ TRUNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1850 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 07 1946 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1879 29 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 08 1969 — ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ PHI (Ba) Sinh nhật: 1881 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1884 34 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 09 1917 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1895 45 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 10 1963 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1903 53 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 1956 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) Sinh nhật: khoảng 1899 Qua đời: 29 tháng 04 1986 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1917 27 18 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 01 1987 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
2 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1918 28 19 Qua đời: 26 tháng 11 1988 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1928 38 29 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 09 2013 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1932 42 33 Qua đời: 19 tháng 09 2015 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Con gái |
|
Con trai |
|
Con gái |
NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) Sinh nhật: khoảng 1943 53 44 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Văn Biện.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 117 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 7 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Văn Biện.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,002 KB Loại hình: Mồ mả |