阮文
NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) Tuổi đời: 53 niên1903-1956
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- GIÁP
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1903 (Quý Mão) 53 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN THANH (Tám) 阮文 |
Anh em sinh ra | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 khoảng 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 3 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 3 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch). |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 20 tháng 09 1917 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 105 ngày ứng với ngày 07 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 14 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.318365 Kinh độ (Lon): E105.088591 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Năm tháng Tám năm Đinh Tỵ (Hưởng dương 34 tuổi). |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN NGOAN (Hai) 阮文 1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 26 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Con trai sinh ra #3 | NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 27 niên) ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Con trai sinh ra #4 | NGUYỄN VĂN NIÊM (Tư) 阮文 1933 (Quý Dậu) (Tuổi đời 30 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN QUANG (Sáu) 阮文 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 36 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Con trai sinh ra #6 | NGUYỄN THÀNH THẾ (Bảy Đoàn) 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 37 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 7 tháng 07 1941 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Sáu năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 156 ngày ứng với ngày 18 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN TRƯỜNG GIANG (Hai) 11 tháng 12 1954 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Mười Một năm Giáp Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 4 ngày ứng với ngày 17 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN MINH THẮNG (Ba) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 53 niên) |
Qua đời | 29 tháng 08 1956 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Bảy năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 116 ngày ứng với ngày 27 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.317643 Kinh độ (Lon): E105.090141 |
Chôn cất | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350675 Kinh độ (Lon): E105.102033 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文 Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 30 tháng 08 1906 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ TRUNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1850 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 07 1946 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1879 29 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 08 1969 — ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ PHI (Ba) Sinh nhật: 1881 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN DIỄN (Tư) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1884 34 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 09 1917 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN CHÁNH (Sáu) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1892 42 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 07 1941 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh trai |
NGUYỄN VĂN LIỀN (Bảy) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1895 45 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 26 tháng 10 1963 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Bản thân |
NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1903 53 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 1956 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Em trai |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với TRẦN THỊ ĐÁO |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN GIÁP (Tám) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1903 53 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 1956 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
TRẦN THỊ ĐÁO Sinh nhật: 1905 Qua đời: 9 tháng 07 1992 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN VĂN NGOAN (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1929 26 24 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
2 niên Con trai |
NGUYỄN NGỌC QUÝ (Ba) Sinh nhật: 1930 27 25 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 29 tháng 08 2021 |
4 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN NIÊM (Tư) 阮文 Sinh nhật: 1933 30 28 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
7 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN QUANG (Sáu) 阮文 Sinh nhật: 1939 36 34 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 10 tháng 08 1972 |
2 niên Con trai |
NGUYỄN THÀNH THẾ (Bảy Đoàn) Sinh nhật: 1940 37 35 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 05 2021 |
Con trai |
NGUYỄN VĂN THANH (Tám) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: |
Đối tượng media | Mộ NGUYỄN VĂN ĐÓ Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,128 × 3,096 điểm ảnh Cỡ tệp: 4,851 KB Loại hình: Mồ mả |