Gia phả dòng họ Ngô-Nguyễn ở xã Phước Vân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Chân dung Bùi Ngọc Đài.jpg

BÙI NGỌC ĐÀI (Hai)Tuổi đời: 74 niên1905-1979

Tên đầy đủ
BÙI NGỌC ĐÀI (Hai)
Tên lót
NGỌC
Tên chính
ĐÀI
Họ chính
BÙI (HUỲNH)
Sinh nhật khoảng 1905 (Ất Tỵ) 30 24

Cư ngụ khoảng 1905 (Ất Tỵ)
Quốc tịch
Việt Nam
khoảng 1905 (Ất Tỵ)

Anh em sinh raBÙI NGỌC LIỆP (Ba)
1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 12 tháng)

Ông ngoại qua đờiNGUYỄN VĂN ĐÓ (Ba) 阮文
30 tháng 08 1906 (Nhầm ngày Mười Một tháng Bảy năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 129 ngày ứng với ngày 14 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 19 tháng)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Bảy (Âm lịch).
Anh em sinh raBÙI NGỌC SÍNH (Tư)
1909 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 4 niên)

Chị em sinh raBÙI THỊ CẢNH (Năm)
1911 (Tân Hợi) (Tuổi đời 6 niên)

Anh em sinh raBÙI ĐĂNG KHOA (Sáu)
1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 12 niên)

Anh em sinh raBÙI VĂN TIẾP (Bảy)
1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 13 niên)

Anh em sinh raBÙI VĂN THƯƠNG (Tám)
1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 15 niên)
Anh em sinh raBÙI VĂN TƯỞNG (Chín)
1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 15 niên)
Con trai sinh ra
#1
BÙI VĂN THĂNG (Hai)
khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 22 niên)

Con gái sinh ra
#2
BÙI THỊ DIỆP (Ba)
khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 26 niên)

Vợ qua đờiTRẦN THỊ DƯƠNG
31 tháng 07 1936 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 155 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 31 niên)

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Bính Tý (Hưởng dương 27 tuổi).
Mẹ qua đờiNGUYỄN THỊ PHI (Ba)
17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên)
Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi).
Anh em qua đờiBÙI NGỌC LIỆP (Ba)
24 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024)08:00 (Tuổi đời 33 niên)
Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 33 tuổi).
Con trai sinh ra
#3
BÙI NGỌC ẨN (Tư)
khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 35 niên)

Con trai sinh ra
#4
BÙI VĂN PHÚC (Năm)
khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 37 niên)

Con trai sinh ra
#5
BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu)
khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 39 niên)

Bà ngoại qua đờiTRẦN THỊ TRUNG (Ba)
9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 41 niên)
ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990

Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi).
Con trai sinh ra
#6
BÙI VĂN NINH (Bảy)
khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 42 niên)

Con trai sinh ra
#7
BÙI VĂN ƠN (Tám)
khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 44 niên)

Con gái sinh ra
#8
BÙI THỊ THẠNH (Chín)
khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 46 niên)

Con trai sinh ra
#9
BÙI VĂN LỢI (Mười)
khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 48 niên)

Con trai sinh ra
#10
BÙI VĂN BÉ (Mười Một)
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#1
NGUYỄN THỊ HAI
khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 49 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#2
NGUYỄN VĂN BẰNG
khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 50 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#3
BÙI DUY HẬN (Hai)
khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 51 niên)

Con gái sinh ra
#11
BÙI THỊ XIẾU (Mười Hai)
khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#4
NGUYỄN THỊ NĂM
khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 52 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#5
BÙI VIỆT QUANG (Ba)
khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 53 niên)

Con trai sinh ra
#12
BÙI VĂN HẾT (Mười Ba)
khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#6
NGUYỄN THỊ HỒNG
khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 54 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#7
BÙI VIỆT TIẾN (Năm)
khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 56 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#8
NGUYỄN THỊ HOA
khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 56 niên)

Con gái sinh ra
#13
BÙI THỊ ÚT (Mười Bốn)
1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 57 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#9
BÙI VĂN A
khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 58 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#10
BÙI VIỆT TÂN (Sáu)
khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 58 niên)

Con trai sinh ra
#14
BÙI VĂN NHÀN (Mười Lăm)
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#11
NGUYỄN VĂN THANH
khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 60 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#12
BÙI KẾ NGHIỆP
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#13
BÙI VĂN BÊ
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 61 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#14
BÙI VĂN QUỐC
khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 61 niên)

Cha qua đờiBÙI NGỌC QUỲNH
26 tháng 01 1966 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 61 niên)
Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ (Hưởng thọ 92 tuổi).
Cháu ngoại gái sinh ra
#15
NGUYỄN THỊ THU HÀ
1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 62 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#16
BÙI TÌM PHƯƠNG
khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 63 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#17
NGUYỄN THÀNH HẢI
khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 63 niên)

Anh em qua đờiBÙI ĐĂNG KHOA (Sáu)
31 tháng 01 1968 (Nhầm ngày mùng Ba tháng Giêng năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 313 ngày ứng với ngày 12 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên)

Nguyên nhân: Hy sinh
Ghi chú: Hy sinh nhằm ngày Mùng Ba tháng Giêng năm Mậu Thân (Hưởng dương 52 tuổi).
Cháu nội trai sinh ra
#18
BÙI VĂN VIỆT
khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 64 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#19
TĂNG THỊ NGUYÊN
khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 65 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#20
BÙI THỊ THANH KIỀU
khoảng 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 66 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#21
TĂNG THỊ BÍCH
khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#22
NGUYỄN THÀNH MẾN
khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 67 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#23
BÙI THỊ KIỀU OANH
khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#24
NGUYỄN THÀNH ĐŨ
khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 68 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#25
BÙI VĂN HÀ
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#26
BÙI THỊ HẰNG
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu ngoại gái sinh ra
#27
TĂNG THỊ LIỄU
khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 69 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#28
BÙI TÂN TIẾN
1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#29
BÙI THỊ KIM HOA (Bảy)
khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 70 niên)

Cháu nội gái sinh ra
#30
BÙI THỊ VĂN
khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 71 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#31
TĂNG QUỐC ĐẰNG
khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 72 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#32
BÙI HOÀNG NAM
khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu ngoại trai sinh ra
#33
TĂNG THÀNH PHONG
khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 73 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#34
BÙI HIỆN ĐẠI
khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 74 niên)

Cháu nội trai sinh ra
#35
BÙI HOÀNG BẮC
khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 74 niên)

Qua đời 11 tháng 12 1979 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 29 ngày ứng với ngày 22 tháng 11 năm 2024)04:00 (Tuổi đời 74 niên)

Vĩ độ (Lat): N9.183625 Kinh độ (Lon): E105.204526

Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi (Hưởng thọ 75 tuổi).
Chôn cất
Gia đình với cha mẹ - Xem gia đình này
Cha
Mẹ
Bản thân
2 niên
Em trai
4 niên
Em trai
3 niên
Em gái
7 niên
Em trai
2 niên
Em trai
3 niên
Em trai
1 niên
Em trai
Chân dung Bùi Văn Tưởng.jpgBÙI VĂN TƯỞNG (Chín)
Sinh nhật: 1920 45 39số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Qua đời: 9 tháng 06 2018Nhà từ đường họ Bùi (Huỳnh) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam
Gia đình với PHẠM THỊ TUYẾT - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Con trai
3 niên
Con trai
3 niên
Con trai
4 niên
Con trai
3 niên
Con trai
3 niên
Con gái
3 niên
Con trai
2 niên
Con trai
4 niên
Con gái
3 niên
Con trai
4 niên
Con gái
4 niên
Con trai
Gia đình với TRẦN THỊ DƯƠNG - Xem gia đình này
Bản thân
Vợ
Con trai
5 niên
Con gái

Qua đời
Từ trần nhằm ngày Hăm Hai tháng Mười năm Kỷ Mùi (Hưởng thọ 75 tuổi).
Đối tượng mediaChân dung Bùi Ngọc Đài.jpg
Chân dung Bùi Ngọc Đài.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 145 × 150 điểm ảnh
Cỡ tệp: 24 KB
Loại hình: Hình chụp
Đối tượng mediaMộ Bùi Ngọc Đài.jpg
Mộ Bùi Ngọc Đài.jpg
Định dạng: image/jpeg
Kích thước hình ảnh: 75 × 100 điểm ảnh
Cỡ tệp: 5 KB
Loại hình: Mồ mả