BÙI NGỌC QUỲNHTuổi đời: 91 niên1875-1966
- Tên đầy đủ
- BÙI NGỌC QUỲNH
- Tên lót
- NGỌC
- Tên chính
- QUỲNH
- Họ chính
- BÙI
Sinh nhật | 1875 (Ất Hợi) |
Nghề nghiệp | Nông dân |
Cư ngụ | Từ 1875 (Ất Hợi) |
Quốc tịch | Việt Nam 1875 (Ất Hợi) |
Con trai sinh ra #1 | BÙI NGỌC ĐÀI (Hai) khoảng 1905 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #2 | BÙI NGỌC LIỆP (Ba) 1906 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #3 | BÙI NGỌC SÍNH (Tư) 1909 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 34 niên) |
Con gái sinh ra #4 | BÙI THỊ CẢNH (Năm) 1911 (Tân Hợi) (Tuổi đời 36 niên) |
Con trai sinh ra #5 | BÙI ĐĂNG KHOA (Sáu) 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 42 niên) |
Con trai sinh ra #6 | BÙI VĂN TIẾP (Bảy) 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 43 niên) |
Con trai sinh ra #7 | BÙI VĂN THƯƠNG (Tám) 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 45 niên) |
Con trai sinh ra #8 | BÙI VĂN TƯỞNG (Chín) 1920 (Canh Thân) (Tuổi đời 45 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | BÙI VĂN THĂNG (Hai) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | BÙI THỊ DIỆP (Ba) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | BÙI VĂN VĨNH (Hai) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | NGUYỄN THÀNH CÁT 1936 (Bính Tý) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | BÙI VĂN BẢO (Ba) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN MINH MẪN 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 63 niên) |
Vợ qua đời | NGUYỄN THỊ PHI (Ba) 17 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 179 ngày ứng với ngày 25 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hai Mươi tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 58 tuổi). |
Con trai qua đời | BÙI NGỌC LIỆP (Ba) 24 tháng 06 1938 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Mậu Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) – 08:00 (Tuổi đời 63 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Mậu Dần (Hưởng dương 33 tuổi). |
Cháu nội trai sinh ra #7 | BÙI NGỌC ẨN (Tư) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | BÙI KIM KHUYẾN khoảng 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | BÙI VĂN PHÚC (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #10 | BÙI KIM PHƯƠNG 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #11 | BÙI KIM KHÊ khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #12 | BÙI THỊ PHÔ khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #13 | BÙI VĂN KHƯƠNG (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #14 | BÙI KIM THỂ 14 tháng 03 1944 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 267 ngày ứng với ngày 29 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 69 niên) Ghi chú: Sinh nhằm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Giáp Thân |
Cháu nội trai sinh ra #15 | BÙI NGỌC KHUYNH 16 tháng 02 1946 (Nhầm ngày Rằm tháng Giêng năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 301 ngày ứng với ngày 24 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Rằm tháng Giêng năm Bính Tuất |
Cháu nội gái sinh ra #16 | BÙI THANH HÀ khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #17 | BÙI VĂN NINH (Bảy) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | BÙI THỊ KHÂM khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #19 | BÙI VĂN BIẾT 30 tháng 03 1948 (Nhầm ngày Hai Mươi tháng Hai năm Mậu Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 267 ngày ứng với ngày 29 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 73 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #20 | BÙI KIM GẤM khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 73 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #21 | BÙI VĂN ƠN (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #22 | BÙI QUANG SANG khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #23 | BÙI THANH NHÀN khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #24 | BÙI VĂN BÉ khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #25 | BÙI THỊ THẠNH (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #26 | BÙI THỊ MỸ HẠNH khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #27 | BÙI THANH HƯƠNG khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 76 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #28 | BÙI VĂN KIỆT khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 77 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #29 | BÙI THANH HÒA khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 77 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #30 | BÙI VĂN LỢI (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 78 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #31 | BÙI VĂN BÉ (Mười Một) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 79 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #32 | BÙI MỸ DUNG khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 79 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #33 | BÙI QUANG TUẤN 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 79 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #34 | BÙI KIM THẢO 8 tháng 11 1955 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 56 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 80 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #35 | BÙI KIM TUA khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 80 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #36 | BÙI TẤN HIỆP khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 80 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #37 | BÙI THỊ XIẾU (Mười Hai) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 82 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #38 | BÙI THU HUỲNH khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 82 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #39 | BÙI THỊ THANH LÊ khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 82 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #40 | BÙI KIM ÁNH 21 tháng 09 1958 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Tám năm Mậu Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 101 ngày ứng với ngày 11 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 83 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #41 | BÙI QUANG SƠN khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 83 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #42 | BÙI VĂN HẾT (Mười Ba) khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 84 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #43 | BÙI THỊ THU CÚC khoảng 1959 (Kỷ Hợi) (Tuổi đời 84 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #44 | BÙI THỊ ÚT (Mười Bốn) 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 87 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #45 | BÙI TẤN MINH 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 87 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #46 | BÙI TẤN ĐỨC khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 88 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #47 | BÙI VĂN NHÀN (Mười Lăm) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 90 niên) |
Qua đời | 26 tháng 01 1966 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 310 ngày ứng với ngày 15 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 91 niên) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187641 Kinh độ (Lon): E105.206543 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ (Hưởng thọ 92 tuổi). |
Chôn cất | khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.187455 Kinh độ (Lon): E105.206094 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ PHI (Ba) |
Bản thân |
BÙI NGỌC QUỲNH Sinh nhật: 1875 Qua đời: 26 tháng 01 1966 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
NGUYỄN THỊ PHI (Ba) Sinh nhật: 1881 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
|
2 niên Con trai |
BÙI NGỌC LIỆP (Ba) Sinh nhật: 1906 31 25 Qua đời: 24 tháng 06 1938 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con trai |
BÙI NGỌC SÍNH (Tư) Sinh nhật: 1909 34 28 Qua đời: 8 tháng 07 1981 — số 14A, đường Quang Trung, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
|
7 niên Con trai |
|
2 niên Con trai |
|
3 niên Con trai |
BÙI VĂN THƯƠNG (Tám) Sinh nhật: 1920 45 39 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 27 tháng 12 1989 |
1 niên Con trai |
BÙI VĂN TƯỞNG (Chín) Sinh nhật: 1920 45 39 — số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 06 2018 — Nhà từ đường họ Bùi (Huỳnh) số 108, khóm 4, phường Tân Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Mùng Sáu tháng Giêng năm Bính Ngọ (Hưởng thọ 92 tuổi). |
Đối tượng media | Chân dung Bùi Ngọc Quỳnh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 114 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Bùi Ngọc Quỳnh (Tân Thành).jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 4,896 × 3,672 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,403 KB Loại hình: Hình chụp |