NGUYỄN THỊ TẢO (Ba)Tuổi đời: 88 niên1908-1996
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ TẢO (Ba)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- TẢO
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1908 (Mậu Thân) 29 25 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ KIÊN (Sáu) khoảng 1913 (Quý Sửu) (Tuổi đời 5 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN KIM TƯƠNG (Bảy) khoảng 1916 (Bính Thìn) (Tuổi đời 8 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN CHAO (Tám) 阮文 khoảng 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 10 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN TẮC (Chín) 阮文 khoảng 1919 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 11 niên) |
Con gái sinh ra #1 | VƯƠNG KIM THUẦN (Hai) khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 22 niên) |
Mẹ qua đời | HUỲNH THỊ LÁNG 10 tháng 03 1930 (Nhầm ngày Mười Một tháng Hai năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 276 ngày ứng với ngày 20 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 22 niên) Địa chỉ: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Hai năm Canh Ngọ (Hưởng dương 8 tuổi). |
Con trai sinh ra #2 | VƯƠNG HỮU HẬU (Ba) khoảng 1931 (Tân Mùi) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #3 | VƯƠNG HỮU TOẠI (Tư) khoảng 1933 (Quý Dậu) (Tuổi đời 25 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ HỢI (Hai) 3 tháng 10 1936 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 92 ngày ứng với ngày 20 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 28 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Mười tháng Tư năm Bính Tý. |
Con trai sinh ra #4 | VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm) khoảng 1937 (Đinh Sửu) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #5 | VƯƠNG KIM XUÂN (Sáu) khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 31 niên) |
Con gái sinh ra #6 | VƯƠNG KIM THU (Bảy) 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 33 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN TẮC (Chín) 阮文 khoảng 8 tháng 05 1949 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tư năm Kỷ Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 217 ngày ứng với ngày 18 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 41 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | TRẦN NGỌC HƯỜNG (Hai) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 42 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | TRẦN CHÍ CÔNG (Ba) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | TRẦN THIỆN THÀNH (Tư) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | VƯƠNG QUANG MINH (Hai) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 56 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | VƯƠNG THỊ TRÚC ĐÀO (Ba) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | VƯƠNG KIM CHI (Hai) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | VƯƠNG QUANG NHƯỜNG (Tư) khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | VƯƠNG MINH THÙY (Ba) 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #9 | VƯƠNG THỊ TRÚC MAI (Hai) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | VƯƠNG ANH KIỆT (Năm) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 61 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 24 tháng 08 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 128 ngày ứng với ngày 15 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 61 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu (Hưởng thượng thọ 91 tuổi). |
Cháu nội gái sinh ra #11 | VƯƠNG ÁI MỸ (Tư) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #12 | VƯƠNG THỊ MỸ HẠNH khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #13 | VƯƠNG QUỐC LINH khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #14 | VƯƠNG THỊ ANH ĐÀO (Sáu) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | VƯƠNG THÚY LAM (Năm) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #16 | VƯƠNG QUỐC TUẤN khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #17 | VƯƠNG THỊ THÚY (Sáu) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #18 | VƯƠNG QUỐC TÚ khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #19 | VƯƠNG TRỌNG KHIÊM (Bảy) khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #20 | VƯƠNG THANH TOÀN (Tám) khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #21 | VƯƠNG QUỐC TOẢN khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #22 | VƯƠNG KIM NGUYÊN 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 74 niên) |
Chồng qua đời | VƯƠNG QUỐC SÁNG 5 tháng 08 1994 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Sáu năm Giáp Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 141 ngày ứng với ngày 02 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 86 niên) số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.2233757 Kinh độ (Lon): E105.4011798 Nguyên nhân: Bệnh già Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Tám tháng Sáu năm Giáp Tuất (Hưởng thượng thọ 91 tuổi) |
Cháu nội gái qua đời | TRẦN THIỆN THÀNH (Tư) 10 tháng 03 1995 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Hai năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 277 ngày ứng với ngày 19 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Cháu nội trai qua đời | VƯƠNG QUANG MINH (Hai) 11 tháng 07 1995 (Nhầm ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 155 ngày ứng với ngày 19 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Qua đời | 13 tháng 10 1996 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 78 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 88 niên) số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.2233757 Kinh độ (Lon): E105.4011798 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Hai tháng Chín năm Bính Tý. |
Chôn cất | số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.223601 Kinh độ (Lon): E105.401163 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1879 29 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 08 1969 — ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Chị gái |
|
4 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ TẢO (Ba) Sinh nhật: khoảng 1908 29 25 Qua đời: 13 tháng 10 1996 — số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam |
Anh em |
NGUYỄN VĂN CHIÊN (Tư) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: |
Chị em |
|
Em gái |
|
4 niên Em trai |
|
3 niên Em trai |
|
2 niên Em trai |
|
Gia đình với VƯƠNG QUỐC SÁNG |
Chồng |
VƯƠNG QUỐC SÁNG Sinh nhật: khoảng 1904 Qua đời: 5 tháng 08 1994 — số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ TẢO (Ba) Sinh nhật: khoảng 1908 29 25 Qua đời: 13 tháng 10 1996 — số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam |
Con gái |
VƯƠNG KIM THUẦN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1930 26 22 |
2 niên Con trai |
VƯƠNG HỮU HẬU (Ba) Sinh nhật: khoảng 1931 27 23 Qua đời: khoảng 24 tháng 05 2007 |
3 niên Con trai |
VƯƠNG HỮU TOẠI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1933 29 25 |
5 niên Con trai |
VƯƠNG HỮU THOẠI (Năm) Sinh nhật: khoảng 1937 33 29 |
3 niên Con gái |
VƯƠNG KIM XUÂN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1939 35 31 |
3 niên Con gái |
VƯƠNG KIM THU (Bảy) Sinh nhật: 1941 37 33 |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Mùng Hai tháng Chín năm Bính Tý. |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Tảo.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Hình chụp |