NGUYỄN THỊ KIÊN (Sáu)Tuổi đời: 94 niên1913-2007
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ KIÊN (Sáu)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- KIÊN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1913 (Quý Sửu) 34 30 |
Anh em sinh ra | NGUYỄN KIM TƯƠNG (Bảy) khoảng 1916 (Bính Thìn) (Tuổi đời 3 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN CHAO (Tám) 阮文 khoảng 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 5 niên) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN TẮC (Chín) 阮文 khoảng 1919 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 6 niên) |
Mẹ qua đời | HUỲNH THỊ LÁNG 10 tháng 03 1930 (Nhầm ngày Mười Một tháng Hai năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 276 ngày ứng với ngày 20 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 17 niên) Địa chỉ: Từ trần nhằm ngày Mười Một tháng Hai năm Canh Ngọ (Hưởng dương 8 tuổi). |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ HỢI (Hai) 3 tháng 10 1936 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Tám năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 92 ngày ứng với ngày 20 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 23 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Mười tháng Tư năm Bính Tý. |
Con gái sinh ra #1 | LÊ THỊ NGHIỆM (Hai) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #2 | LÊ THỊ ĐỊNH (Ba) khoảng 1940 (Canh Thìn) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #3 | LÊ THỊ TUẬN (Tư) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 30 niên) |
Con trai sinh ra #4 | LÊ VĂN LẬP (Năm) 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 32 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Con gái sinh ra #5 | LÊ NGỌC ÁNH (Sáu) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 35 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN TẮC (Chín) 阮文 khoảng 8 tháng 05 1949 (Nhầm ngày Mười Một tháng Tư năm Kỷ Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 217 ngày ứng với ngày 18 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 36 niên) |
Con gái sinh ra #6 | LÊ THỊ TUYẾT (Bảy) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #7 | LÊ THỊ NHIỄU (Tám) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 39 niên) |
Con gái sinh ra #8 | LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 41 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #1 | LÊ VĂN HIỀN (Hai) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #2 | NGUYỄN THÚY PHƯỢNG (Hai) khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 54 niên) |
Chồng qua đời | LÊ VĂN NHỨT khoảng 13 tháng 02 1967 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Giêng năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Con gái qua đời | LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) 4 tháng 07 1967 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Đinh Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN THANH TUẤN (Ba) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | PHẠM VŨ LINH (Hai) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | TRẦN VĂN LÀ (Hai) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 56 niên) |
Con trai qua đời | LÊ VĂN LẬP (Năm) 20 tháng 08 1969 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 132 ngày ứng với ngày 11 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 56 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 24 tháng 08 1969 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 128 ngày ứng với ngày 15 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 56 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Hai tháng Bảy năm Kỷ Dậu (Hưởng thượng thọ 91 tuổi). |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | NGUYỄN THANH PHONG (Tư) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | PHẠM THANH TÙNG (Ba) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #8 | LÊ VĂN TẤN (Hai) 1971 (Tân Hợi) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #9 | NGUYỄN THANH DANH (Năm) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | PHẠM VŨ TRINH (Tư) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | TRẦN KIM THẮM (Ba) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | LÊ TRUNG HIẾU (Hai) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #13 | NGUYỄN KIM NGÂN (Sáu) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | PHẠM KIM CHI (Năm) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #15 | TRẦN THỊ THÚY (Tư) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #16 | LÊ THỊ DUNG (Ba) 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #17 | NGUYỄN THANH TOÀN (Bảy) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #18 | PHẠM THÙY TRANG (Sáu) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #19 | NGUYỄN THANH TÒNG (Tám) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #20 | TRẦN VĂN CƯỜNG (Năm) khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội gái qua đời | NGUYỄN THANH TÒNG (Tám) khoảng 7 tháng 09 1984 (Nhầm ngày Mười Hai tháng Tám năm Giáp Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 98 ngày ứng với ngày 14 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) |
Con gái qua đời | LÊ THỊ ĐỊNH (Ba) 12 tháng 05 1988 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Ba năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 230 ngày ứng với ngày 05 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 75 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ TẢO (Ba) 13 tháng 10 1996 (Nhầm ngày mùng Hai tháng Chín năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 78 ngày ứng với ngày 04 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 83 niên) số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.2233757 Kinh độ (Lon): E105.4011798 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Hai tháng Chín năm Bính Tý. |
Anh em qua đời | NGUYỄN KIM TƯƠNG (Bảy) khoảng 22 tháng 07 2000 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Sáu năm Canh Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 148 ngày ứng với ngày 26 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN CHAO (Tám) 阮文 khoảng 10 tháng 12 2001 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Mười năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 25 ngày ứng với ngày 26 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 88 niên) |
Qua đời | 4 tháng 05 2007 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Ba năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 239 ngày ứng với ngày 26 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 94 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN ĐĂNG (Hai) 阮文 Sinh nhật: 1879 29 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 24 tháng 08 1969 — ấp Phước Hòa, xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
|
Chị gái |
|
4 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ TẢO (Ba) Sinh nhật: khoảng 1908 29 25 Qua đời: 13 tháng 10 1996 — số 214, ấp 2, xã Tân Phong, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Vietnam |
Anh em |
NGUYỄN VĂN CHIÊN (Tư) 阮文 Sinh nhật: Qua đời: |
Chị em |
|
Bản thân |
|
4 niên Em trai |
|
3 niên Em trai |
|
2 niên Em trai |
|
Gia đình với LÊ VĂN NHỨT |
Chồng |
|
Bản thân |
|
Con gái |
LÊ THỊ NGHIỆM (Hai) Sinh nhật: khoảng 1940 27 27 |
1 niên Con gái |
|
4 niên Con gái |
|
3 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
LÊ THỊ NHIỄU (Tám) Sinh nhật: khoảng 1952 39 39 |
3 niên Con gái |
LÊ THỊ KIM HIÊN (Chín) Sinh nhật: khoảng 1954 41 41 Qua đời: 4 tháng 07 1967 |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Kiên.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 8 KB Loại hình: Hình chụp |