NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba)Tuổi đời: 87 niên1899-1986
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- KIẾN
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1899 (Kỷ Hợi) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN LỢI (Tám) 阮文 |
Quốc tịch | Việt Nam 1899 (Kỷ Hợi) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 18 niên) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba) khoảng 1918 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 19 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) khoảng 1926 (Bính Dần) (Tuổi đời 27 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) khoảng 1932 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 33 niên) |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ BẢY (7 Chấn) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 39 niên) |
Con gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ NƯƠNG (Ba) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĂN NGUYỆT (Hai) khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #3 | HUỲNH THỊ BÍCH (Hai) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN TẤT (Ba) 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #6 | HUỲNH THỊ MĂNG (Ba) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | HUỲNH VĂN THÁ (Năm) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ LẸ (Tư) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | HUỲNH THỊ CÚC (Tư) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | LÊ TRUNG HẬU (Sáu) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #11 | LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | HUỲNH THANH TRUNG (Năm) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | LÊ HOÀNG BÉ (Tám) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | HUỲNH NGỌC ĐIỆP (Hai) khoảng 1954 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #15 | HUỲNH THỊ PHƯỢNG (Sáu) khoảng 1956 (Bính Thân) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #16 | HUỲNH THỊ NHÀN (Bảy) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #17 | NGUYỄN MINH HOÀNG (Năm) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #18 | LÊ THỊ BÉ CHÍN khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #19 | HUỲNH THỊ CĂN (Tám) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #20 | LÊ TUYẾT THU (Mười) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #21 | LÊ THU ĐÔNG (Út) (Mười Một) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #22 | PHAN HỒNG KHÁNH khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 66 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #23 | PHAN HỒNG LÂM khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #24 | PHAN HỒNG BẢNH khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội gái qua đời | HUỲNH THANH TRUNG (Năm) khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu nội gái qua đời | HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) 24 tháng 02 1973 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Giêng năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 294 ngày ứng với ngày 02 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu nội gái qua đời | LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) 17 tháng 05 1973 (Nhầm ngày Rằm tháng Tư năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 213 ngày ứng với ngày 22 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 74 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #25 | PHAN HỒNG SƯƠNG khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #26 | HUỲNH THANH TÙNG (Ba) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #27 | PHAN HỒNG NGUYỄN khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 78 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #28 | DƯƠNG NGỌC DUNG (Hai) khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 78 niên) |
Chồng qua đời | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 14 tháng 12 1978 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 6 ngày ứng với ngày 15 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên) |
Qua đời | 29 tháng 04 1986 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Ba năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 236 ngày ứng với ngày 29 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Chôn cất |
Gia đình với NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 |
Chồng |
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) Sinh nhật: khoảng 1899 Qua đời: 29 tháng 04 1986 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1917 27 18 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 01 1987 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
2 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1918 28 19 Qua đời: 26 tháng 11 1988 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
3 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1928 38 29 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 09 2013 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1932 42 33 Qua đời: 19 tháng 09 2015 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Con gái |
|
Con trai |
|
Con gái |
NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) Sinh nhật: khoảng 1943 53 44 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Kiến.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 123 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 6 KB Loại hình: Hình chụp |
Đối tượng media | Mộ Nguyễn Thị Kiến.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,079 KB Loại hình: Mồ mả |