NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư)Tuổi đời: 98 niên1926-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư)
- Tên lót
- THỊ
- Tên chính
- LƯỚI
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | khoảng 1926 (Bính Dần) 36 27 |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ THƯƠNG (Hai) |
Anh em sinh ra | NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 khoảng 1928 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 2 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) khoảng 1932 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 6 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ BẢY (7 Chấn) 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 12 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ NƯƠNG (Ba) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 17 niên) |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 17 niên) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 20 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) khoảng 1947 (Đinh Hợi) (Tuổi đời 21 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH VĂN THÁ (Năm) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 23 niên) |
Chồng qua đời | HUỲNH VĂN SANG 30 tháng 11 1950 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Mười năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 30 ngày ứng với ngày 21 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 24 niên) |
Con trai sinh ra #5 | LÊ TRUNG HẬU (Sáu) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 25 niên) |
Con trai sinh ra #6 | LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 26 niên) |
Con trai sinh ra #7 | LÊ HOÀNG BÉ (Tám) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #8 | LÊ THỊ BÉ CHÍN khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 34 niên) |
Con gái sinh ra #9 | LÊ TUYẾT THU (Mười) khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 36 niên) |
Con gái sinh ra #10 | LÊ THU ĐÔNG (Út) (Mười Một) khoảng 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 38 niên) |
Chồng qua đời | LÊ VĂN HÀM 30 tháng 06 1964 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Năm năm Giáp Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 178 ngày ứng với ngày 26 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH VĂN ĐẢM khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 44 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | HUỲNH HỒNG VIỆT khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | LÊ HỒNG PHƯƠNG khoảng 1973 (Quý Sửu) (Tuổi đời 47 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) 24 tháng 02 1973 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Giêng năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 294 ngày ứng với ngày 02 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Con trai qua đời | LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) 17 tháng 05 1973 (Nhầm ngày Rằm tháng Tư năm Quý Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 213 ngày ứng với ngày 22 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | HUỲNH HỒNG THÁI khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | LÊ CẨM LOAN khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | LÊ DIỄM THÚY khoảng 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 52 niên) |
Cha qua đời | NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 14 tháng 12 1978 (Nhầm ngày Rằm tháng Mười Một năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 6 ngày ứng với ngày 15 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 52 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | LÊ HOÀNG ANH khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | HUỲNH HỒNG QUANG 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | HUỲNH HỒNG THIỆT khoảng 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 60 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) 29 tháng 04 1986 (Nhầm ngày Hai Mốt tháng Ba năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 236 ngày ứng với ngày 29 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 60 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 18 tháng 01 1987 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Chạp năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 28 ngày ứng với ngày 18 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 61 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba) 26 tháng 11 1988 (Nhầm ngày Mười Tám tháng Mười năm Mậu Thìn - Dương lịch hiện tại đã qua 33 ngày ứng với ngày 18 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | NGUYỄN HUỲNH LÊ khoảng 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 69 niên) |
Anh em qua đời | NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 3 tháng 09 2013 (Nhầm ngày Hai Tám tháng Bảy năm Quý Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 112 ngày ứng với ngày 31 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 87 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) 19 tháng 09 2015 (Nhầm ngày mùng Bảy tháng Tám năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 103 ngày ứng với ngày 09 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 89 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ BẢY (7 Chấn) 22 tháng 12 2021 (Nhầm ngày Mười Chín tháng Mười Một năm Tân Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 2 ngày ứng với ngày 19 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 95 niên) |
Qua đời | Có |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
NGUYỄN VĂN BIỆN (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1890 40 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 14 tháng 12 1978 — ấp 7, xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ KIẾN (Ba) Sinh nhật: khoảng 1899 Qua đời: 29 tháng 04 1986 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
NGUYỄN VĂN ẢNH (Hai) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1917 27 18 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 01 1987 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
2 niên Chị gái |
NGUYỄN THỊ SẢNH (Ba) Sinh nhật: khoảng 1918 28 19 Qua đời: 26 tháng 11 1988 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
9 niên Bản thân |
NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
3 niên Em trai |
NGUYỄN VĂN THỪA (Năm) 阮文 Sinh nhật: khoảng 1928 38 29 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 09 2013 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Em gái |
NGUYỄN THỊ HINH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1932 42 33 Qua đời: 19 tháng 09 2015 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Em gái |
|
Anh em |
|
Em gái |
NGUYỄN THỊ THÊM (Chín) Sinh nhật: khoảng 1943 53 44 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với HUỲNH VĂN SANG |
Chồng |
HUỲNH VĂN SANG Sinh nhật: khoảng 1910 Qua đời: 30 tháng 11 1950 |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con gái |
HUỲNH THỊ THƯƠNG (Hai) Sinh nhật: |
Con gái |
HUỲNH THỊ NƯƠNG (Ba) Sinh nhật: khoảng 1943 33 17 |
5 niên Con trai |
HUỲNH VĂN HƯƠNG (Tư) Sinh nhật: khoảng 1947 37 21 Qua đời: 24 tháng 02 1973 |
3 niên Con trai |
HUỲNH VĂN THÁ (Năm) Sinh nhật: khoảng 1949 39 23 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với LÊ VĂN HÀM |
Chồng |
LÊ VĂN HÀM Sinh nhật: khoảng 1917 Qua đời: 30 tháng 06 1964 |
Bản thân |
NGUYỄN THỊ LƯỚI (Tư) Sinh nhật: khoảng 1926 36 27 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: |
Con trai |
LÊ TRUNG HẬU (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1951 34 25 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
2 niên Con trai |
LÊ CÔNG NHÂN (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1952 35 26 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 05 1973 |
2 niên Con trai |
LÊ HOÀNG BÉ (Tám) Sinh nhật: khoảng 1953 36 27 |
8 niên Con gái |
LÊ THỊ BÉ CHÍN Sinh nhật: khoảng 1960 43 34 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
LÊ TUYẾT THU (Mười) Sinh nhật: khoảng 1962 45 36 — ấp 7, xã Thới Bình, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
3 niên Con gái |
|
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Thị Lưới.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 98 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 5 KB Loại hình: Hình chụp |