Sinh nhật | khoảng 1918 (Mậu Ngọ) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 23 niên) |
Chồng qua đời | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 12 tháng 09 1956 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 102 ngày ứng với ngày 10 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349978 Kinh độ (Lon): E105.097672 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân (Hưởng dương 51 tuổi) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN ĐỒI (Hai) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 43 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĨNH AN (Ba) 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ NHÀN (Tư) 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ TÂM (Năm) 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN THANH (Sáu) 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG (Bảy) 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ BÉ BỰ (Tám) 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ BÉ NHỎ (Chín) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 66 niên) |
Qua đời | 16 tháng 02 2003 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Giêng năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 300 ngày ứng với ngày 25 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 85 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Sáu tháng Giêng năm Quý Mùi (Hưởng thọ 86 tuổi). |
Chôn cất |
Gia đình với “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 |
Chồng |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
PHAN THỊ SINH Sinh nhật: khoảng 1918 Qua đời: 16 tháng 02 2003 — ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) Sinh nhật: 1941 35 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 + HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) |
Chồng |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ của Chồng |
HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1911 49 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 11 1950 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái của chồng |
NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 Sinh nhật: khoảng 1930 24 19 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 01 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Con gái của chồng |
NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 Sinh nhật: khoảng 1935 29 24 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 05 2017 |
4 niên Con gái của chồng |
NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 Sinh nhật: 1938 32 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái của chồng |
NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 Sinh nhật: 1941 35 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 08 2007 — số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Mười Sáu tháng Giêng năm Quý Mùi (Hưởng thọ 86 tuổi). |
Đối tượng media | Mộ Phan Thị Sinh.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 112 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 9 KB Loại hình: Mồ mả |