NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu)Tuổi đời: 83 niên1941-
- Tên đầy đủ
- NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- HIỆP
- Họ chính
- NGUYỄN
Sinh nhật | 1941 (Tân Tỵ) 35 23 |
Chị em sinh ra | NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 1941 (Tân Tỵ) |
Bà nội qua đời | TRẦN THỊ TRUNG (Ba) 9 tháng 07 1946 (Nhầm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 158 ngày ứng với ngày 16 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 5 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350252 Kinh độ (Lon): E105.101990 Ghi chú: Tử trần nhằm ngày Mười Một tháng Sáu năm Bính Tuất (Hưởng thượng thọ 97 tuổi). |
Cư ngụ | 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 9 niên) |
Cha qua đời | “Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 12 tháng 09 1956 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 102 ngày ứng với ngày 10 tháng 09 năm 2024) (Tuổi đời 15 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349978 Kinh độ (Lon): E105.097672 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tám năm Bính Thân (Hưởng dương 51 tuổi) |
Con trai sinh ra #1 | NGUYỄN VĂN ĐỒI (Hai) 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 20 niên) |
Anh chị em kết hôn | NGUYỄN HOÀNG (Hai) 阮潢 — NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 — Xem gia đình này 1964 (Giáp Thìn) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĨNH AN (Ba) 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 24 niên) |
Con gái sinh ra #3 | NGUYỄN THỊ NHÀN (Tư) 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 27 niên) |
Con gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ TÂM (Năm) 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĂN THANH (Sáu) 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #6 | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG (Bảy) 1978 (Mậu Ngọ) (Tuổi đời 37 niên) |
Con gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ BÉ BỰ (Tám) 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #8 | NGUYỄN THỊ BÉ NHỎ (Chín) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 43 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 20 tháng 01 1985 (Nhầm ngày Ba Mươi tháng Chạp năm Giáp Tý - Dương lịch hiện tại còn cách 39 ngày ứng với ngày 29 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 44 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349969 Kinh độ (Lon): E105.097663 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Ba Mươi tháng Chạp năm Giáp Tý (Hưởng dương 56 tuổi). |
Cháu nội trai sinh ra #1 | NGUYỄN THÀNH NHÂN (Hai) 1986 (Bính Dần) (Tuổi đời 45 niên) ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.420733 Kinh độ (Lon): E105.163629 |
Cháu nội trai sinh ra #2 | NGUYỄN VĨNH ÂN (Hai) 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | NGUYỄN THANH TUẤN (Ba) 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 47 niên) ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.420733 Kinh độ (Lon): E105.163629 |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | NGUYỄN THỊ HON (Hai) khoảng 1988 (Mậu Thìn) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #5 | NGUYỄN VĨNH ÁI (Ba) khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 48 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | NGUYỄN THANH NHƠN (Tư) 25 tháng 08 1990 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Bảy năm Canh Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 134 ngày ứng với ngày 09 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 49 niên) ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.420733 Kinh độ (Lon): E105.163629 |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | NGUYỄN THỊ HỎN (Ba) 1991 (Tân Mùi) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | NGUYỄN NGỌC NHUNG (Năm) 1993 (Quý Dậu) (Tuổi đời 52 niên) ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.420733 Kinh độ (Lon): E105.163629 |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | NGUYỄN THỊ THOẢNG (Tư) khoảng 1995 (Ất Hợi) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | PHẠM ĐĂNG KHOA (Hai) khoảng 2001 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #11 | NGUYỄN THỊ NHƯ THẾ (Tư) khoảng 2002 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #12 | ĐỖ THỊ NGỌC HÂN (Hai) 2002 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 61 niên) |
Mẹ qua đời | PHAN THỊ SINH 16 tháng 02 2003 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Giêng năm Quý Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 300 ngày ứng với ngày 25 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mười Sáu tháng Giêng năm Quý Mùi (Hưởng thọ 86 tuổi). |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | ĐỖ CƯỜNG THỊNH (Ba) 2004 (Giáp Thân) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | PHẠM ĐĂNG KHÔI (Ba) 2005 (Ất Dậu) (Tuổi đời 64 niên) |
Con trai qua đời | NGUYỄN VĂN THANH (Sáu) 7 tháng 10 2005 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Chín năm Ất Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 75 ngày ứng với ngày 07 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #15 | NGUYỄN THỊ GẤM (Hai) 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 65 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 17 tháng 08 2007 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Bảy năm Đinh Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 135 ngày ứng với ngày 08 tháng 08 năm 2024) (Tuổi đời 66 niên) số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.180943 Kinh độ (Lon): E105.151612 |
Cháu ngoại gái sinh ra #16 | TRẦN NGUYỄN ÁNH DƯƠNG (Hai) khoảng 2008 (Mậu Tý) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #17 | TRẦN NHÃ HÂN (Ba) khoảng 2013 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #18 | NGUYỄN HỮU TIẾN (Ba) khoảng 2014 (Giáp Ngọ) (Tuổi đời 73 niên) |
Cháu kết hôn | NGUYỄN VĨNH ÁI (Ba) — NGUYỄN TIỂU MUỘI — Xem gia đình này khoảng 26 tháng 03 2017 (Nhầm ngày Hai Chín tháng Hai năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 258 ngày ứng với ngày 07 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 76 niên) |
Chị em qua đời | NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 1 tháng 05 2017 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Tư năm Đinh Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 222 ngày ứng với ngày 13 tháng 05 năm 2024) – 20:15 (Tuổi đời 76 niên) Nguyên nhân: Bệnh già |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
PHAN THỊ SINH Sinh nhật: khoảng 1918 Qua đời: 16 tháng 02 2003 — ấp 4, xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) Sinh nhật: 1941 35 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình của cha với HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) |
Cha |
“Chủ Tý” NGUYỄN VĂN TÝ (Chín) 阮文庇 Sinh nhật: khoảng 1906 56 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 12 tháng 09 1956 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ dì |
HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1911 49 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 11 1950 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Chị em khác mẹ |
NGUYỄN THỊ LÀI (Hai) 阮 氏 Sinh nhật: khoảng 1930 24 19 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 20 tháng 01 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
6 niên Chị em khác mẹ |
NGUYỄN KIM LÊ (Ba) 阮 Sinh nhật: khoảng 1935 29 24 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 1 tháng 05 2017 |
4 niên Chị em khác mẹ |
NGUYỄN THỊ NGÂU (Tư) 阮 氏 吽 Sinh nhật: 1938 32 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Chị em khác mẹ |
NGUYỄN THỊ HOA (Năm) 阮 氏 花 Sinh nhật: 1941 35 30 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 17 tháng 08 2007 — số 25/36B, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 3, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Gia đình với TRẦN THỊ SÁU |
Bản thân |
NGUYỄN VĂN HIỆP (Sáu) Sinh nhật: 1941 35 23 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
|
Con trai |
|
5 niên Con trai |
|
4 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ NHÀN (Tư) Sinh nhật: 1968 27 25 — xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Con gái |
|
5 niên Con trai |
NGUYỄN VĂN THANH (Sáu) Sinh nhật: 1976 35 33 — xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 7 tháng 10 2005 |
3 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ PHƯỢNG (Bảy) Sinh nhật: 1978 37 35 — xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ BÉ BỰ (Tám) Sinh nhật: 1981 40 38 — xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Con gái |
NGUYỄN THỊ BÉ NHỎ (Chín) Sinh nhật: khoảng 1984 43 41 — xã Trí Phải, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Đối tượng media | Chân dung Nguyễn Văn Hiệp.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 141 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 7 KB Loại hình: Hình chụp |