HUỲNH VĂN ĐANG (Tám)Tuổi đời: 89 niên1907-1996
- Tên đầy đủ
- HUỲNH VĂN ĐANG (Tám)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- ĐANG
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1907 (Đinh Mùi) 45 27 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350003. Kinh độ (Lon): E105.098150 |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) khoảng 1911 (Tân Hợi) (Tuổi đời 4 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Anh em sinh ra | HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười) khoảng 1917 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 10 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Anh chị em ruột kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — TRẦN THỊ HUÊ — Xem gia đình này khoảng 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 17 niên) |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH VĂN LẬP (Hai) khoảng 1929 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 22 niên) |
Anh chị em ruột kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — TRẦN THỊ THÊ — Xem gia đình này khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 23 niên) |
Anh chị em ruột kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — NGUYỄN THỊ PHÒNG — Xem gia đình này khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 28 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH THUẬN HƯNG 18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 7 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 28 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi. |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 31 niên) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN HẢI (Tư) khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 37 niên) |
Con trai sinh ra #6 | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 39 niên) |
Con trai sinh ra #7 | HUỲNH TỰ DO (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 42 niên) |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) 3 tháng 11 1950 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 65 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bốn tháng Chín năm Canh Dần (Hưởng dương 40 tuổi). |
Con gái sinh ra #8 | HUỲNH CÔNG DUNG (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 44 niên) |
Con trai sinh ra #9 | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 46 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 181 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 48 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH SĨ NGUYÊN (Hai) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 50 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ PHƯƠNG khoảng 1962 (Nhâm Dần) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN TUẤN ANH (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | HUỲNH QUỐC DŨNG khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 58 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH THANH PHƯƠNG khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | HUỲNH VĂN TUẤN EM (Ba) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #7 | HUỲNH VĂN THÀNH (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 61 niên) |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ TRÂM (Bảy) 31 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 79 ngày ứng với ngày 12 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | HUỲNH THỊ TÂM (Năm) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 63 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) 7 tháng 11 1970 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Mười năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 51 ngày ứng với ngày 09 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) 28 tháng 12 1971 (Nhầm ngày Mười Một tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 19 ngày ứng với ngày 11 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | HUỲNH CÔNG TÂM (Sáu) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 65 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH TỰ DO (Tám) 30 tháng 11 1972 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 35 ngày ứng với ngày 25 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | HUỲNH MINH TÂM (Bảy) 15 tháng 10 1974 (Nhầm ngày mùng Một tháng Chín năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 88 ngày ứng với ngày 03 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRUNG (Năm) 18 tháng 05 1975 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Ất Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 229 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tư năm Ất Mẹo. |
Cháu nội trai sinh ra #11 | HUỲNH TẤN TÀI (Tám) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | TÔ VIỆT TIẾN khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | TÔ THANH LIÊM 26 tháng 07 1978 (Nhầm ngày Hai Hai tháng Sáu năm Mậu Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 156 ngày ứng với ngày 27 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #14 | HUỲNH TRỌNG NGHĨA khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #15 | HUỲNH NHẬT NGÂN khoảng 1982 (Nhâm Tuất) (Tuổi đời 75 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #16 | HUỲNH NHẬT MINH khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 78 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 283 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 78 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Anh em được chôn cất | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 6 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Rằm tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 281 ngày ứng với ngày 24 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 78 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350359 Kinh độ (Lon): E105.097450 |
Vợ qua đời | TRẦN THỊ THƠI 26 tháng 03 1986 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Hai năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 279 ngày ứng với ngày 26 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Con gái qua đời | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) 1 tháng 12 1986 (Nhầm ngày mùng Một tháng Mười Một năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 29 ngày ứng với ngày 01 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) 18 tháng 11 1992 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Mười năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 36 ngày ứng với ngày 24 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 85 niên) |
Qua đời | 18 tháng 04 1996 (Nhầm ngày mùng Một tháng Ba năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 265 ngày ứng với ngày 09 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 89 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Chôn cất | ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350347 Kinh độ (Lon): E105.098257 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH THUẬN HƯNG Sinh nhật: khoảng 1862 Qua đời: 18 tháng 12 1935 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1880 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 1955 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em |
HUỲNH VĂN KIÊN (Tư) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
HUỲNH THẾ TRUNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1900 38 20 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 05 1975 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh trai |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ TRÂM (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1906 44 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 31 tháng 10 1968 |
2 niên Bản thân |
HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1907 45 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 1996 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Em gái |
HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1911 49 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 11 1950 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Em trai |
HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười) Sinh nhật: khoảng 1917 55 37 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 1999 |
Gia đình với TRẦN THỊ THƠI |
Bản thân |
HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1907 45 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 1996 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Vợ |
TRẦN THỊ THƠI Sinh nhật: khoảng 1911 Qua đời: 26 tháng 03 1986 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
|
10 niên Con trai |
|
2 niên Con trai |
|
4 niên Con trai |
|
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 37 33 Qua đời: 1 tháng 12 1986 |
3 niên Con trai |
HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1946 39 35 Qua đời: 7 tháng 11 1970 |
4 niên Con trai |
HUỲNH TỰ DO (Tám) Sinh nhật: khoảng 1949 42 38 Qua đời: 30 tháng 11 1972 |
3 niên Con gái |
|
3 niên Con trai |
HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) Sinh nhật: khoảng 1953 46 42 Qua đời: 18 tháng 11 1992 |
Đối tượng media | Chân dung Huỳnh Văn Đang.jpg Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 138 × 150 điểm ảnh Cỡ tệp: 5 KB Loại hình: Hình chụp |