HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười)Tuổi đời: 82 niên1917-1999
- Tên đầy đủ
- HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười)
- Tên lót
- THUẬN
- Tên chính
- TRỊ
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1917 (Đinh Tỵ) 55 37 ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Anh chị em ruột kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — TRẦN THỊ HUÊ — Xem gia đình này khoảng 1924 (Giáp Tý) (Tuổi đời 7 niên) |
Anh chị em ruột kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — TRẦN THỊ THÊ — Xem gia đình này khoảng 1930 (Canh Ngọ) (Tuổi đời 13 niên) |
Anh chị em ruột kết hôn | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) — NGUYỄN THỊ PHÒNG — Xem gia đình này khoảng 1935 (Ất Hợi) (Tuổi đời 18 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH THUẬN HƯNG 18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 2 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 18 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi. |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH THIÊN TƯ (Hai) khoảng 1948 (Mậu Tý) (Tuổi đời 31 niên) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH KIM VÂN (Ba) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 33 niên) |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) 3 tháng 11 1950 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Chín năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 56 ngày ứng với ngày 26 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350007 Kinh độ (Lon): E105.097670 Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Hăm Bốn tháng Chín năm Canh Dần (Hưởng dương 40 tuổi). |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH NGỌC DIỆN (Tư) khoảng 1952 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 35 niên) |
Con gái sinh ra #4 | HUỲNH THANH CHI (Năm) khoảng 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 38 niên) |
Mẹ qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 38 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Con gái sinh ra #5 | HUỲNH THU NGÂN (Sáu) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 40 niên) |
Con gái sinh ra #6 | HUỲNH THANH LÂM (Bảy) khoảng 1960 (Canh Tý) (Tuổi đời 43 niên) |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ TRÂM (Bảy) 31 tháng 10 1968 (Nhầm ngày mùng Mười tháng Chín năm Mậu Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 70 ngày ứng với ngày 12 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #1 | HUỲNH THIÊN HƯƠNG khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | HUỲNH THIÊN LÝ khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | NGUYỄN SƠN LÂM khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 55 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #4 | NGUYỄN HUỲNH MAI khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 57 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH THẾ TRUNG (Năm) 18 tháng 05 1975 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Ất Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 220 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 58 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tư năm Ất Mẹo. |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | NGUYỄN DI LINH khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #6 | HUỲNH ĐĂNG KHOA khoảng 1977 (Đinh Tỵ) (Tuổi đời 60 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #7 | HUỲNH THANH PHONG khoảng 1979 (Kỷ Mùi) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | HUỲNH THIÊN KIM khoảng 1980 (Canh Thân) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #9 | TRƯƠNG NGÂN KIỀU 16 tháng 06 1981 (Nhầm ngày Rằm tháng Năm năm Tân Dậu - Dương lịch hiện tại đã qua 184 ngày ứng với ngày 20 tháng 06 năm 2024) (Tuổi đời 64 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #10 | NGUYỄN XUÂN TÙNG khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | NGUYỄN THẢO QUYÊN khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 68 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 4 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Mười Ba tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 274 ngày ứng với ngày 22 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350038 Kinh độ (Lon): E105.097428 |
Anh em được chôn cất | HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) 6 tháng 03 1985 (Nhầm ngày Rằm tháng Hai năm Ất Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 272 ngày ứng với ngày 24 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 68 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350359 Kinh độ (Lon): E105.097450 |
Cháu ngoại trai sinh ra #12 | LIÊN HƯNG KIỆT 1987 (Đinh Mão) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | TRƯƠNG NGUYÊN BẢO 10 tháng 02 1989 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Giêng năm Kỷ Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 311 ngày ứng với ngày 14 tháng 02 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #14 | LIÊN HẢI MINH khoảng 1989 (Kỷ Tỵ) (Tuổi đời 72 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) 18 tháng 04 1996 (Nhầm ngày mùng Một tháng Ba năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 256 ngày ứng với ngày 09 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 79 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Qua đời | 9 tháng 04 1999 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Hai năm Kỷ Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 264 ngày ứng với ngày 01 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 82 niên) |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH THUẬN HƯNG Sinh nhật: khoảng 1862 Qua đời: 18 tháng 12 1935 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1880 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 16 tháng 07 1955 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh em |
HUỲNH VĂN KIÊN (Tư) Sinh nhật: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
HUỲNH THẾ TRUNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1900 38 20 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 05 1975 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Anh trai |
HUỲNH HẢI YẾN (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1903 41 23 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 4 tháng 03 1985 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
4 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ TRÂM (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1906 44 26 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 31 tháng 10 1968 |
2 niên Anh trai |
HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1907 45 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 1996 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
5 niên Chị gái |
HUỲNH THỊ THÀNG (Chín) Sinh nhật: khoảng 1911 49 31 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 3 tháng 11 1950 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
7 niên Bản thân |
HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười) Sinh nhật: khoảng 1917 55 37 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 1999 |
Gia đình với LÂM THỊ SEN |
Bản thân |
HUỲNH THUẬN TRỊ (Mười) Sinh nhật: khoảng 1917 55 37 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 9 tháng 04 1999 |
Vợ |
|
Con trai |
HUỲNH THIÊN TƯ (Hai) Sinh nhật: khoảng 1948 31 29 Qua đời: 6 tháng 10 2023 |
3 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
HUỲNH NGỌC DIỆN (Tư) Sinh nhật: khoảng 1952 35 33 |
4 niên Con gái |
|
3 niên Con gái |
|
4 niên Con gái |
HUỲNH THANH LÂM (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1960 43 41 |
Đối tượng media | Chân dung HUỲNH THUẬN TRỊ Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 704 × 631 điểm ảnh Cỡ tệp: 291 KB Loại hình: Hình chụp |