Sinh nhật | khoảng 1904 (Giáp Thìn) |
Con gái sinh ra #1 | HUỲNH THỊ THUẬN (Hai) khoảng 1927 (Đinh Mão) (Tuổi đời 23 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH THANH TRÍ (Ba) khoảng 1941 (Tân Tỵ) (Tuổi đời 37 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #1 | TRẦN KIM NHI (Hai) khoảng 1943 (Quý Mùi) (Tuổi đời 39 niên) |
Con gái sinh ra #3 | HUỲNH THỊ LẸ (Tư) khoảng 1945 (Ất Dậu) (Tuổi đời 41 niên) |
Con trai sinh ra #4 | HUỲNH VĂN HOÀNG (Năm) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 46 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #2 | TRẦN MINH CƠ (Ba) khoảng 1950 (Canh Dần) (Tuổi đời 46 niên) |
Con gái qua đời | HUỲNH THỊ THUẬN (Hai) 18 tháng 01 1951 (Nhầm ngày Mười Một tháng Chạp năm Canh Dần - Dương lịch hiện tại còn cách 11 ngày ứng với ngày 10 tháng 01 năm 2025) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #3 | TRẦN VĂN TẤN (Tư) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 49 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #4 | TRẦN VĂN SỞ (Năm) 1955 (Ất Mùi) (Tuổi đời 51 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #5 | TRẦN XUÂN TRƯỜNG (Sáu) khoảng 1958 (Mậu Tuất) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #6 | TRẦN VĂN KỲ (Bảy) khoảng 1961 (Tân Sửu) (Tuổi đời 57 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #7 | TRẦN KIM LIÊN (Tám) khoảng 1963 (Quý Mão) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #8 | TRẦN VĂN HIỆP (Chín) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | HUỲNH TRÍ DŨNG (Hai) khoảng 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #10 | PHÙNG TUYẾT ANH (Hai) 1967 (Đinh Mùi) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #11 | TRẦN KIM ĐỊNH (Mười) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #12 | PHÙNG TUYẾT MỸ (Ba) khoảng 1969 (Kỷ Dậu) (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #13 | PHÙNG CHÍ THÀNH (Tư) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 68 niên) |
Cháu ngoại gái sinh ra #14 | PHÙNG TUYẾT TRINH (Năm) khoảng 1974 (Giáp Dần) (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #15 | HUỲNH MINH DŨNG (Tư) khoảng 1975 (Ất Mão) (Tuổi đời 71 niên) |
Chồng qua đời | HUỲNH THẾ TRUNG (Năm) 18 tháng 05 1975 (Nhầm ngày mùng Tám tháng Tư năm Ất Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 229 ngày ứng với ngày 15 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 71 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Tám tháng Tư năm Ất Mẹo. |
Cháu nội gái sinh ra #16 | HUỲNH CẨM LOAN (Hai) khoảng 1981 (Tân Dậu) (Tuổi đời 77 niên) |
Cháu ngoại trai sinh ra #17 | PHÙNG CHÍ CƯỜNG (Sáu) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 79 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #18 | HUỲNH CẨM CỦA (Ba) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 79 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #19 | HUỲNH THÚY THANH THẢO (Tư) khoảng 1985 (Ất Sửu) (Tuổi đời 81 niên) |
Qua đời | 29 tháng 06 1987 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Sáu năm Đinh Mão - Dương lịch hiện tại đã qua 174 ngày ứng với ngày 09 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 83 niên) Ghi chú: Từ trần nhằm ngày Mùng Bốn tháng Sáu năm Đinh Mẹo. |
Gia đình với HUỲNH THẾ TRUNG (Năm) |
Chồng |
HUỲNH THẾ TRUNG (Năm) Sinh nhật: khoảng 1900 38 20 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 05 1975 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
VƯƠNG THỊ NĂM Sinh nhật: khoảng 1904 Qua đời: 29 tháng 06 1987 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con gái |
HUỲNH THỊ THUẬN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1927 27 23 Qua đời: 18 tháng 01 1951 |
15 niên Con trai |
HUỲNH THANH TRÍ (Ba) Sinh nhật: khoảng 1941 41 37 |
5 niên Con gái |
|
6 niên Con trai |
|
Qua đời | Từ trần nhằm ngày Mùng Bốn tháng Sáu năm Đinh Mẹo. |
Đối tượng media | Chân dung VƯƠNG THỊ NĂM Định dạng: image/png Kích thước hình ảnh: 464 × 478 điểm ảnh Cỡ tệp: 497 KB Loại hình: Hình chụp |