HUỲNH VĂN LẬP (Hai)Tuổi đời: 73 niên1929-2002
- Tên đầy đủ
- HUỲNH VĂN LẬP (Hai)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- LẬP
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1929 (Kỷ Tỵ) 22 18 |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH VĂN TÂM (Ba) |
Con gái sinh ra #2 | HUỲNH THỊ ÚT (Tư) |
Ông nội qua đời | HUỲNH THUẬN HƯNG 18 tháng 12 1935 (Nhầm ngày Hai Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi - Dương lịch hiện tại còn cách 2 ngày ứng với ngày 23 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 6 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Ba tháng Mười Một năm Ất Hợi. |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba) khoảng 1938 (Mậu Dần) (Tuổi đời 9 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN HẢI (Tư) khoảng 1939 (Kỷ Mão) (Tuổi đời 10 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 13 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 15 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 17 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH TỰ DO (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 20 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH CÔNG DUNG (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 22 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 24 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 26 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH SĨ NGUYÊN (Hai) khoảng 1957 (Đinh Dậu) (Tuổi đời 28 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) 7 tháng 11 1970 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Mười năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 42 ngày ứng với ngày 09 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 41 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) 28 tháng 12 1971 (Nhầm ngày Mười Một tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 10 ngày ứng với ngày 11 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 42 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH TỰ DO (Tám) 30 tháng 11 1972 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 26 ngày ứng với ngày 25 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 43 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH HOÀNG ANH (Hai) khoảng 1983 (Quý Hợi) (Tuổi đời 54 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | HUỲNH HOÀNG EM (Ba) khoảng 1984 (Giáp Tý) (Tuổi đời 55 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ THƠI 26 tháng 03 1986 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Hai năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 270 ngày ứng với ngày 26 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) 1 tháng 12 1986 (Nhầm ngày mùng Một tháng Mười Một năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 20 ngày ứng với ngày 01 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) 18 tháng 11 1992 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Mười năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 27 ngày ứng với ngày 24 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) 18 tháng 04 1996 (Nhầm ngày mùng Một tháng Ba năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 256 ngày ứng với ngày 09 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 67 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba) 26 tháng 04 2001 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Tư năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 224 ngày ứng với ngày 11 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 72 niên) |
Qua đời | 19 tháng 12 2002 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Mười Một năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 16 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 73 niên) |
Chôn cất | khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.350347 Kinh độ (Lon): E105.098257 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1907 45 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 1996 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ THƠI Sinh nhật: khoảng 1911 Qua đời: 26 tháng 03 1986 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Bản thân |
|
10 niên Em trai |
|
2 niên Em trai |
|
4 niên Em trai |
|
3 niên Em gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 37 33 Qua đời: 1 tháng 12 1986 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1946 39 35 Qua đời: 7 tháng 11 1970 |
4 niên Em trai |
HUỲNH TỰ DO (Tám) Sinh nhật: khoảng 1949 42 38 Qua đời: 30 tháng 11 1972 |
3 niên Em gái |
|
3 niên Em trai |
HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) Sinh nhật: khoảng 1953 46 42 Qua đời: 18 tháng 11 1992 |
Gia đình với NGUYỄN THỊ BÔNG |
Bản thân |
|
Vợ |
NGUYỄN THỊ BÔNG Sinh nhật: khoảng 1932 Qua đời: 20 tháng 01 2015 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Con trai |
HUỲNH SĨ NGUYÊN (Hai) Sinh nhật: khoảng 1957 28 25 |
Gia đình với ? CÔ HAI |
Bản thân |
|
Vợ |
? CÔ HAI Sinh nhật: |
Con trai |
HUỲNH VĂN TÂM (Ba) Sinh nhật: |
Con gái |
HUỲNH THỊ ÚT (Tư) Sinh nhật: |
Đối tượng media | Chân dung HUỲNH VĂN LẬP Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,914 KB Loại hình: Hình chụp |