HUỲNH VĂN HẢI (Tư)Tuổi đời: 85 niên1939-
- Tên đầy đủ
- HUỲNH VĂN HẢI (Tư)
- Tên lót
- VĂN
- Tên chính
- HẢI
- Họ chính
- HUỲNH
Sinh nhật | khoảng 1939 (Kỷ Mão) 32 28 |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) khoảng 1942 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 3 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) khoảng 1944 (Giáp Thân) (Tuổi đời 5 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) khoảng 1946 (Bính Tuất) (Tuổi đời 7 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH TỰ DO (Tám) khoảng 1949 (Kỷ Sửu) (Tuổi đời 10 niên) |
Chị em sinh ra | HUỲNH CÔNG DUNG (Chín) khoảng 1951 (Tân Mão) (Tuổi đời 12 niên) |
Anh em sinh ra | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) khoảng 1953 (Quý Tỵ) (Tuổi đời 14 niên) |
Bà nội qua đời | NGUYỄN THỊ VỮNG (Bảy) 16 tháng 07 1955 (Nhầm ngày Hai Bảy tháng Năm năm Ất Mùi - Dương lịch hiện tại đã qua 172 ngày ứng với ngày 02 tháng 07 năm 2024) (Tuổi đời 16 niên) ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 Ghi chú: Nhằm ngày Hăm Bảy tháng Năm năm Ất Mùi. |
Con trai sinh ra #1 | HUỲNH VĂN TUẤN ANH (Hai) khoảng 1965 (Ất Tỵ) (Tuổi đời 26 niên) |
Con trai sinh ra #2 | HUỲNH VĂN TUẤN EM (Ba) khoảng 1966 (Bính Ngọ) (Tuổi đời 27 niên) |
Con trai sinh ra #3 | HUỲNH VĂN THÀNH (Tư) khoảng 1968 (Mậu Thân) (Tuổi đời 29 niên) |
Con gái sinh ra #4 | HUỲNH THỊ TÂM (Năm) khoảng 1970 (Canh Tuất) (Tuổi đời 31 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) 7 tháng 11 1970 (Nhầm ngày mùng Chín tháng Mười năm Canh Tuất - Dương lịch hiện tại đã qua 42 ngày ứng với ngày 09 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 31 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LẠC (Năm) 28 tháng 12 1971 (Nhầm ngày Mười Một tháng Mười Một năm Tân Hợi - Dương lịch hiện tại đã qua 10 ngày ứng với ngày 11 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 32 niên) |
Con trai sinh ra #5 | HUỲNH CÔNG TÂM (Sáu) khoảng 1972 (Nhâm Tý) (Tuổi đời 33 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH TỰ DO (Tám) 30 tháng 11 1972 (Nhầm ngày Hai Lăm tháng Mười năm Nhâm Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 26 ngày ứng với ngày 25 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 33 niên) |
Con trai sinh ra #6 | HUỲNH MINH TÂM (Bảy) 15 tháng 10 1974 (Nhầm ngày mùng Một tháng Chín năm Giáp Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 79 ngày ứng với ngày 03 tháng 10 năm 2024) (Tuổi đời 35 niên) |
Con trai sinh ra #7 | HUỲNH TẤN TÀI (Tám) khoảng 1976 (Bính Thìn) (Tuổi đời 37 niên) |
Mẹ qua đời | TRẦN THỊ THƠI 26 tháng 03 1986 (Nhầm ngày Mười Bảy tháng Hai năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 270 ngày ứng với ngày 26 tháng 03 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Chị em qua đời | HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) 1 tháng 12 1986 (Nhầm ngày mùng Một tháng Mười Một năm Bính Dần - Dương lịch hiện tại đã qua 20 ngày ứng với ngày 01 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 47 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #1 | HUỲNH HOÀNG NHÂN (Hai) 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 53 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #2 | HUỲNH HOÀNG HUY (Hai) khoảng 1992 (Nhâm Thân) (Tuổi đời 53 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) 18 tháng 11 1992 (Nhầm ngày Hai Bốn tháng Mười năm Nhâm Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 27 ngày ứng với ngày 24 tháng 11 năm 2024) (Tuổi đời 53 niên) |
Cha qua đời | HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) 18 tháng 04 1996 (Nhầm ngày mùng Một tháng Ba năm Bính Tý - Dương lịch hiện tại đã qua 256 ngày ứng với ngày 09 tháng 04 năm 2024) (Tuổi đời 57 niên) khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Vĩ độ (Lat): N9.349974 Kinh độ (Lon): E105.098142 |
Cháu nội trai sinh ra #3 | HUỲNH NHẬT PHONG (Ba) 1998 (Mậu Dần) (Tuổi đời 59 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #4 | HUỲNH HOÀNG HUY (Ba) khoảng 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 61 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #5 | HUỲNH DIỆP THẢO VÂN (Hai) 2000 (Canh Thìn) (Tuổi đời 61 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN KHIẾT (Ba) 26 tháng 04 2001 (Nhầm ngày mùng Bốn tháng Tư năm Tân Tỵ - Dương lịch hiện tại đã qua 224 ngày ứng với ngày 11 tháng 05 năm 2024) (Tuổi đời 62 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #6 | HUỲNH DIỆP VÂN ANH (Ba) 2002 (Nhâm Ngọ) (Tuổi đời 63 niên) |
Anh em qua đời | HUỲNH VĂN LẬP (Hai) 19 tháng 12 2002 (Nhầm ngày Mười Sáu tháng Mười Một năm Nhâm Ngọ - Dương lịch hiện tại đã qua 5 ngày ứng với ngày 16 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 63 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #7 | HUỲNH KIM NGỌC (Hai) 17 tháng 11 2004 (Nhầm ngày mùng Sáu tháng Mười năm Giáp Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 45 ngày ứng với ngày 06 tháng 11 năm 2024) – 02:45 (Tuổi đời 65 niên) |
Cháu nội gái sinh ra #8 | HUỲNH HOÀNG ANH (Tư) khoảng 2006 (Bính Tuất) (Tuổi đời 67 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #9 | HUỲNH TRÍ NHÂN (Ba) khoảng 2008 (Mậu Tý) (Tuổi đời 69 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #10 | HUỲNH TẤN LỘC 22 tháng 07 2009 (Nhầm ngày mùng Một tháng Sáu năm Kỷ Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 168 ngày ứng với ngày 06 tháng 07 năm 2024) – 14:00 (Tuổi đời 70 niên) Ghi chú: Nhằm ngày Mùng Một tháng Sáu năm Kỷ Sửu |
Cháu nội gái sinh ra #11 | HUỲNH KIM ANH (Ba) 14 tháng 09 2009 (Nhầm ngày Hai Sáu tháng Bảy năm Kỷ Sửu - Dương lịch hiện tại đã qua 114 ngày ứng với ngày 29 tháng 08 năm 2024) – 03:30 (Tuổi đời 70 niên) |
Cháu nội trai sinh ra #12 | HUỲNH NHẬT TIẾN (Tư) khoảng 2012 (Nhâm Thìn) (Tuổi đời 73 niên) |
Con trai qua đời | HUỲNH VĂN THÀNH (Tư) 3 tháng 12 2016 (Nhầm ngày mùng Năm tháng Mười Một năm Bính Thân - Dương lịch hiện tại đã qua 16 ngày ứng với ngày 05 tháng 12 năm 2024) (Tuổi đời 77 niên) |
Điện thoại | +84 02903 828 073 |
Gia đình với cha mẹ |
Cha |
HUỲNH VĂN ĐANG (Tám) Sinh nhật: khoảng 1907 45 27 — ấp 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam Qua đời: 18 tháng 04 1996 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Mẹ |
TRẦN THỊ THƠI Sinh nhật: khoảng 1911 Qua đời: 26 tháng 03 1986 — khóm 7, thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Vietnam |
Anh trai |
|
10 niên Anh trai |
|
2 niên Bản thân |
|
4 niên Em trai |
|
3 niên Em gái |
HUỲNH THỊ HẠNH (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1944 37 33 Qua đời: 1 tháng 12 1986 |
3 niên Em trai |
HUỲNH VĂN LƯỢNG (Bảy) Sinh nhật: khoảng 1946 39 35 Qua đời: 7 tháng 11 1970 |
4 niên Em trai |
HUỲNH TỰ DO (Tám) Sinh nhật: khoảng 1949 42 38 Qua đời: 30 tháng 11 1972 |
3 niên Em gái |
|
3 niên Em trai |
HUỲNH CÔNG BẰNG (Mười) Sinh nhật: khoảng 1953 46 42 Qua đời: 18 tháng 11 1992 |
Gia đình với TRỊNH THỊ RỚT |
Bản thân |
|
Vợ |
|
Con trai |
|
2 niên Con trai |
HUỲNH VĂN TUẤN EM (Ba) Sinh nhật: khoảng 1966 27 19 |
3 niên Con trai |
HUỲNH VĂN THÀNH (Tư) Sinh nhật: khoảng 1968 29 21 Qua đời: 3 tháng 12 2016 |
3 niên Con gái |
HUỲNH THỊ TÂM (Năm) Sinh nhật: khoảng 1970 31 23 |
3 niên Con trai |
HUỲNH CÔNG TÂM (Sáu) Sinh nhật: khoảng 1972 33 25 |
3 niên Con trai |
HUỲNH MINH TÂM (Bảy) Sinh nhật: 15 tháng 10 1974 35 27 |
2 niên Con trai |
HUỲNH TẤN TÀI (Tám) Sinh nhật: khoảng 1976 37 29 |
Đối tượng media | Chân dung HUỲNH VĂN HẢI Định dạng: image/jpeg Kích thước hình ảnh: 3,240 × 4,320 điểm ảnh Cỡ tệp: 2,872 KB Loại hình: Hình chụp |